• LANGUAGES
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • English English
    • 简体中文 简体中文

Dịch vụ vận chuyển quốc tế - Dịch vụ hải quan

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Vận chuyển đường biển
  • Vận chuyển đường hàng không
  • Dịch vụ hải quan và giấy phép
  • Công cụ
    • Tra cứu mã HS code nhanh
    • Quy đổi Chargeable weight
    • Quy đổi CBM hàng sea LCL
    • Tính thuế nhập khẩu hàng hóa
  • Khóa Học Kiến Thức Xuất Nhập Khẩu
  • Khóa đào tạo nhân viên chứng từ
  • Liên hệ
    • Báo giá dịch vụ vận chuyển quốc tế
    • Đăng ký email nhận thông tin
    • Tuyển dụng
Hotline08 8611 5726
  • Home
  • Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và các nước/vùng lãnh thổ
  • VN - Châu Á
  • Thuế nhập khẩu phụ tùng ô tô từ Asean

Thuế nhập khẩu phụ tùng ô tô từ Asean

by hptoancau / Thứ Tư, 01 Tháng Một 2025 / Published in VN - Châu Á

Contents

  • Các loại thuế nhập khẩu Phụ tùng ô tô từ Asean 2025
    • Thuế khi nhập khẩu Phụ tùng ô tô từ Asean năm 2025
    • Chọn Logistics HP Toàn Cầu làm đơn vị vận chuyển nhập khẩu Phụ tùng ô tô từ Asean của bạn?

Các loại thuế nhập khẩu Phụ tùng ô tô từ Asean 2025

Khi nhập khẩu Phụ tùng ô tô từ Asean, một trong những nội dung người nhập khẩu quan tâm hàng đầu là thuế phải nộp khi nhập khẩu Phụ tùng ô tô từ Asean là bao nhiêu? Tại bài viết này HP Toàn Cầu sẽ liệt kê bảng thuế và cách tính thuế nhập khẩu Phụ tùng ô tô từ Asean.
Thuế nhập khẩu phụ tùng ô tô từ Asean

Thuế khi nhập khẩu Phụ tùng ô tô từ Asean năm 2025

HP Toàn Cầu – Cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, dịch vụ khai báo hải quan và giấy phép xuất/nhập khẩu! – Liên hệ tư vấn: 088.611.5726 hoặc 098.487.0199

Việt Nam và các nước ASEAN dành đối xử tối huệ quốc về thương mại MFN cho nhau, đồng thời Việt Nam và các nước ASEAN đều là thành viên của Hiệp định thương mại hàng hóa ATIGA

Khi nhập khẩu Phụ tùng ô tô từ các nước ASEAN, nhà nhập khẩu cần nộp các loại thuế sau:

  • Thuế giá trị gia tăng – hay còn gọi là VAT
  • Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo FTA hoặc thuế nhập khẩu ưu đãi

Để biết về thuế VAT và thuế nhập khẩu ưu đãi Phụ tùng ô tô hiện hành, xem tại bài viết: Thủ tục nhập khẩu Phụ tùng ô tô

Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với Phụ tùng ô tô theo hiệp định ATIGA

HS Mô tả hàng hóa Thuế suất ATIGA (%)
2025 2026 2027
27101944 – – – – Mỡ bôi trơn 0 0 0
39233090 – – Loại khác 0 0 0
39263000 – Phụ kiện lắp vào đồ nội thất, trên thân xe (coachwork) hoặc các loại tương tự 0 0 0
39269099 – – – Loại khác 0 0 0
40091290 – – – Loại khác 0 0 0
40093191 – – – – Ống dẫn nhiên liệu, ống dẫn nhiệt và ống dẫn nước, dùng cho xe gắn động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 0 0 0
40101200 – – Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt 0 0 0
40101900 – – Loại khác 0 0 0
40103100 – – Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm 0 0 0
40169320 – – – Miếng đệm và vành khung tròn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 0 0 0
40169390 – – – Loại khác 0 0 0
40169911 – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05, trừ viền cao su quanh kính cửa 0 0 0
40169913 – – – – Viền cao su quanh kính cửa, dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 0 0 0
70071110 – – – Phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 87 0 0 0
70091000 – Gương chiếu hậu dùng cho xe 0 0 0
70099200 – – Có khung 0 0 0
73101091 – – – Được đúc, rèn hoặc dập, ở dạng thô 0 0 0
73181100 – – Vít đầu vuông 0 0 0
73181510 – – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm 0 0 0
73181590 – – – Loại khác 0 0 0
73181610 – – – Cho bu lông có đường kính ngoài của thân không quá 16 mm 0 0 0
73181690 – – – Loại khác 0 0 0
73181910 – – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm 0 0 0
73181990 – – – Loại khác 0 0 0
73182100 – – Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác 0 0 0
73182200 – – Vòng đệm khác 0 0 0
73182400 – – Chốt hãm và chốt định vị 0 0 0
73182910 – – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm 0 0 0
73182990 – – – Loại khác 0 0 0
73201011 – – – Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 0 0 0
73202090 – – Loại khác 0 0 0
73209010 – – Dùng cho xe có động cơ 0 0 0
73259990 – – – Loại khác 0 0 0
73269099 – – – Loại khác 0 0 0
82060000 Bộ dụng cụ từ hai nhóm trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ 0 0 0
82079000 – Các dụng cụ có thể thay đổi được khác 0 0 0
83011000 – Khóa móc 0 0 0
83012000 – Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ 0 0 0
83017000 – Chìa rời 0 0 0
83021000 – Bản lề (Hinges) 0 0 0
83023090 – – Loại khác 0 0 0
84082022 – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc 0 0 0
84099119 – – – – Loại khác 0 0 0
84099143 – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm 0 0 0
84099147 – – – – Piston khác 0 0 0
84099149 – – – – Loại khác 0 0 0
84099925 – – – – Quy lát và nắp quy lát 0 0 0
84099926 – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm 0 0 0
84099929 – – – – Loại khác 0 0 0
84099945 – – – – Quy lát và nắp quy lát 0 0 0
84099947 – – – – Piston khác 0 0 0
84099948 – – – – Bạc piston và chốt piston 0 0 0
84099949 – – – – Loại khác 0 0 0
84099979 – – – – Loại khác 0 0 0
84122100 – – Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) 0 0 0
84132090 – – Loại khác 0 0 0
84133030 – – Bơm nhiên liệu loại sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 0 0 0
84133040 – – Bơm nước loại được sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (SEN) 0 0 0
84145199 – – – – Loại khác 0 0 0
84145949 – – – – – Loại khác 0 0 0
84145999 – – – – – Loại khác 0 0 0
84148042 – – – Dùng cho máy điều hòa không khí của ô tô (SEN) 0 0 0
84148049 – – – Loại khác 0 0 0
84148090 – – Loại khác 0 0 0
84149029 – – – Loại khác 0 0 0
84152010 – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW 0 0 0
84159014 – – – Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ 0 0 0
84159019 – – – Loại khác 0 0 0
84189910 – – – Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ 0 0 0
84212321 – – – – Bộ lọc dầu 0 0 0
84212329 – – – – Loại khác 0 0 0
84213120 – – – Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 0 0 0
84213190 – – – Loại khác 0 0 0
84219930 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.31 0 0 0
84249099 – – – Loại khác 0 0 0
84254290 – – – Loại khác 0 0 0
84812090 – – Loại khác 0 0 0
84813090 – – Loại khác 0 0 0
84814090 – – Loại khác 0 0 0
84818079 – – – – Loại khác 0 0 0
84818099 – – – – Loại khác 0 0 0
84821000 – Ổ bi 0 0 0
84828000 – Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa 0 0 0
84829100 – – Bi, kim và đũa 0 0 0
84831025 – – – – Cho xe có dung tích xi lanh không quá 2.000 cc 0 0 0
84831027 – – – – Cho xe có dung tích xi lanh trên 3.000 cc 0 0 0
84831090 – – Loại khác 0 0 0
84832030 – – Dùng cho động cơ xe của Chương 87 0 0 0
84833030 – – Dùng cho động cơ xe của Chương 87 0 0 0
84834040 – – Dùng cho động cơ của xe của Chương 87 0 0 0
84834090 – – Loại khác 0 0 0
84835000 – Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli 0 0 0
84836000 – Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) 0 0 0
84839015 – – – Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87 0 0 0
84839099 – – – Loại khác 0 0 0
84842000 – Bộ làm kín kiểu cơ khí 0 0 0
84849000 – Loại khác 0 0 0
85012012 – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 0 0 0
85113049 – – – Loại khác 0 0 0
85114021 – – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05 0 0 0
85114032 – – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 0 0 0
85114091 – – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05 0 0 0
85115021 – – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05 0 0 0
85115032 – – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 0 0 0
85122020 – – Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan chưa lắp ráp 0 0 0
85122099 – – – Loại khác 0 0 0
85123010 – – Còi, đã lắp ráp 0 0 0
85123020 – – Thiết bị tín hiệu âm thanh chưa lắp ráp 0 0 0
85124000 – Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết 0 0 0
85334000 – Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp 0 0 0
85351000 – Cầu chì 0 0 0
85361093 – – – Khối cầu chì, loại sử dụng cho xe có động cơ (SEN) 0 0 0
85364140 – – – Loại khác, dòng điện dưới 16 A 0 0 0
85364191 – – – – Rơ le bán dẫn hoặc rơ le điện từ, điện áp không quá 28 V 0 0 0
85364199 – – – – Loại khác 0 0 0
85365059 – – – Loại khác 0 0 0
85365099 – – – Loại khác 0 0 0
85371012 – – – Bảng điều khiển có trang bị bộ xử lý lập trình (SEN) 0 0 0
85391010 – – Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 0 0 0
85443012 – – – – Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 0 0 0
85444232 – – – – – Cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 0 0 0
85452000 – Chổi than 0 0 0
87079011 – – – Cabin lái dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.21, 8701.22, 8701.23, 8701.24 hoặc 8701.29 0 0 0
87079019 – – – Loại khác 0 0 0
87081090 – – Loại khác 0 0 0
87082100 – – Dây đai an toàn 0 0 0
87082918 – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc xe khác thuộc nhóm 87.04 0 0 0
87082919 – – – – Loại khác 0 0 0
87082993 – – – – – Phụ kiện trang trí nội thất (SEN); chắn bùn 0 0 0
87082995 – – – – – Loại khác 0 0 0
87082996 – – – – – Phụ kiện trang trí nội thất (SEN); chắn bùn 0 0 0
87082998 – – – – – Loại khác 0 0 0
87082999 – – – – Loại khác 0 0 0
87083010 – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 0 0 0
87083030 – – Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 0 0 0
87083090 – – Loại khác 0 0 0
87084014 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 0 0 0
87084019 – – – Loại khác 0 0 0
87084092 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 0 0 0
87084099 – – – Loại khác 0 0 0
0 0 0
87085013 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05 0 0 0
87085015 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 0 0 0
87085091 – – – – Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (SEN) 0 0 0
87085092 – – – – Loại khác 0 0 0
87085096 – – – – Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (SEN) 0 0 0
87085099 – – – – Loại khác 0 0 0
87087019 – – – Loại khác 0 0 0
87087029 – – – Loại khác 0 0 0
87087095 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 0 0 0
87087096 – – – Dùng cho thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 0 0 0
87087099 – – – Loại khác 0 0 0
87088016 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 0 0 0
87088019 – – – Loại khác 0 0 0
87088091 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 0 0 0
87088099 – – – Loại khác 0 0 0
87089116 – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 0 0 0
87089118 – – – – – Loại khác 0 0 0
87089191 – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 0 0 0
87089199 – – – – Loại khác 0 0 0
87089210 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 0 0 0
87089220 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 0 0 0
87089251 – – – – Ống xả và bộ giảm thanh 0 0 0
87089261 – – – – Ống xả và bộ giảm thanh 0 0 0
87089262 – – – – Bộ phận (SEN) 0 0 0
87089290 – – – Loại khác 0 0 0
87089350 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 0 0 0
87089360 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 0 0 0
87089370 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05 0 0 0
87089390 – – – Loại khác 0 0 0
87089495 – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 0 0 0
87089499 – – – – Loại khác 0 0 0
87089510 – – – Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng 0 0 0
87089919 – – – – Loại khác 0 0 0
87089921 – – – – – Thùng nhiên liệu 0 0 0
87089924 – – – – – Nửa dưới của thùng nhiên liệu; nắp đậy thùng nhiên liệu; ống dẫn của thùng nhiên liệu (filler pipes); ống dẫn hướng có đầu nối với bình nhiên liệu (filler hose); đai giữ bình nhiên liệu (SEN) 0 0 0
87089925 – – – – – Các bộ phận khác (SEN) 0 0 0
87089930 – – – – Chân ga (bàn đạp ga), chân phanh (bàn đạp phanh) hoặc chân côn (bàn đạp côn) 0 0 0
87089940 – – – – Giá đỡ hoặc khay đỡ bình ắc quy và khung của nó 0 0 0
87089963 – – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 0 0 0
87089970 – – – – Khung giá đỡ động cơ 0 0 0
87089980 – – – – Loại khác 0 0 0
87089999 – – – – Loại khác 0 0 0
87163999 – – – – Loại khác 0 0 0
87169019 – – – Loại khác 0 0 0
90299010 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9029.10; của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20 0 0 0
94012010 – – Của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 0 0 0
94017100 – – Đã nhồi đệm 0 0 0

 

Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với Phụ tùng ô tô từ Trung Quốc theo hiệp định RCEP

HS Mô tả hàng hóa Thuế suất RCEP (%)
2025 2026 2027
27101944 – – – – Mỡ bôi trơn * * *
39233090 – – Loại khác 0 0 0
39263000 – Phụ kiện lắp vào đồ nội thất, trên thân xe (coachwork) hoặc các loại tương tự 14,7 13,3 12
39269099 – – – Loại khác 7,2 6 4,8
40091290 – – – Loại khác 0 0 0
40093191 – – – – Ống dẫn nhiên liệu, ống dẫn nhiệt và ống dẫn nước, dùng cho xe gắn động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 0 0 0
40101200 – – Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt 0 0 0
40101900 – – Loại khác 0 0 0
40103100 – – Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm 0 0 0
40169320 – – – Miếng đệm và vành khung tròn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 0 0 0
40169390 – – – Loại khác 0 0 0
40169911 – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05, trừ viền cao su quanh kính cửa 10 10 10
40169913 – – – – Viền cao su quanh kính cửa, dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 10 10 10
70071110 – – – Phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 87 20 20 20
70091000 – Gương chiếu hậu dùng cho xe 20 20 20
70099200 – – Có khung 30 30 30
73101091 – – – Được đúc, rèn hoặc dập, ở dạng thô 0 0 0
73181100 – – Vít đầu vuông 0 0 0
73181510 – – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm 8,8 8 7,2
73181590 – – – Loại khác 8,8 8 7,2
73181610 – – – Cho bu lông có đường kính ngoài của thân không quá 16 mm 7,2 6 4,8
73181690 – – – Loại khác 7,2 6 4,8
73181910 – – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm 8,8 8 7,2
73181990 – – – Loại khác 8,8 8 7,2
73182100 – – Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác 0 0 0
73182200 – – Vòng đệm khác 7,2 6 4,8
73182400 – – Chốt hãm và chốt định vị 7,2 6 4,8
73182910 – – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm 8,8 8 7,2
73182990 – – – Loại khác 8,8 8 7,2
73201011 – – – Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 0 0 0
73202090 – – Loại khác 0 0 0
73209010 – – Dùng cho xe có động cơ 0 0 0
73259990 – – – Loại khác 0 0 0
73269099 – – – Loại khác 0 0 0
82060000 Bộ dụng cụ từ hai nhóm trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ 12 10 8
82079000 – Các dụng cụ có thể thay đổi được khác 0 0 0
83011000 – Khóa móc 25 25 25
83012000 – Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ 25 25 25
83017000 – Chìa rời 15 12,5 10
83021000 – Bản lề (Hinges) 20 20 20
83023090 – – Loại khác 12 10 8
84082022 – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc 25 25 25
84099119 – – – – Loại khác 6 5 4
84099143 – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm 10 10 10
84099147 – – – – Piston khác 10 10 10
84099149 – – – – Loại khác 10 10 10
84099925 – – – – Quy lát và nắp quy lát 6 5 4
84099926 – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm 6 5 4
84099929 – – – – Loại khác 6 5 4
84099945 – – – – Quy lát và nắp quy lát 0 0 0
84099947 – – – – Piston khác 0 0 0
84099948 – – – – Bạc piston và chốt piston 0 0 0
84099949 – – – – Loại khác 0 0 0
84099979 – – – – Loại khác 6 5 4
84122100 – – Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) 0 0 0
84132090 – – Loại khác 12 10 8
84133030 – – Bơm nhiên liệu loại sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 0 0 0
84133040 – – Bơm nước loại được sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (SEN) 0 0 0
84145199 – – – – Loại khác 25 25 25
84145949 – – – – – Loại khác 11 10 9
84145999 – – – – – Loại khác 6 5 4
84148042 – – – Dùng cho máy điều hòa không khí của ô tô (SEN) 0 0 0
84148049 – – – Loại khác 3 2,5 2
84148090 – – Loại khác 3 2,5 2
84149029 – – – Loại khác 15 15 15
84152010 – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW 25 25 25
84159014 – – – Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ 0 0 0
84159019 – – – Loại khác 0 0 0
84189910 – – – Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ 0 0 0
84212321 – – – – Bộ lọc dầu 0 0 0
84212329 – – – – Loại khác 0 0 0
84213120 – – – Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 6 5 4
84213190 – – – Loại khác 0 0 0
84219930 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.31 0 0 0
84249099 – – – Loại khác 0 0 0
84254290 – – – Loại khác 0 0 0
84812090 – – Loại khác 0 0 0
84813090 – – Loại khác 0 0 0
84814090 – – Loại khác 0 0 0
84818079 – – – – Loại khác 0 0 0
84818099 – – – – Loại khác 6 5 4
84821000 – Ổ bi 0 0 0
84828000 – Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa 0 0 0
84829100 – – Bi, kim và đũa 0 0 0
84831025 – – – – Cho xe có dung tích xi lanh không quá 2.000 cc 20 20 20
84831027 – – – – Cho xe có dung tích xi lanh trên 3.000 cc 3 3 3
84831090 – – Loại khác 20 20 20
84832030 – – Dùng cho động cơ xe của Chương 87 6 5 4
84833030 – – Dùng cho động cơ xe của Chương 87 6 5 4
84834040 – – Dùng cho động cơ của xe của Chương 87 7,3 6,7 6
84834090 – – Loại khác 7,3 6,7 6
84835000 – Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli 6 5 4
84836000 – Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) 0 0 0
84839015 – – – Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87 3 2,5 2
84839099 – – – Loại khác 6 5 4
84842000 – Bộ làm kín kiểu cơ khí 0 0 0
84849000 – Loại khác 0 0 0
85012012 – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 0 0 0
85113049 – – – Loại khác 6 5 4
85114021 – – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05 6 5 4
85114032 – – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 6 5 4
85114091 – – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05 6 5 4
85115021 – – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05 6 5 4
85115032 – – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 6 5 4
85122020 – – Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan chưa lắp ráp 25 25 25
85122099 – – – Loại khác 25 25 25
85123010 – – Còi, đã lắp ráp 25 25 25
85123020 – – Thiết bị tín hiệu âm thanh chưa lắp ráp 25 25 25
85124000 – Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết 25 25 25
85334000 – Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp 0 0 0
85351000 – Cầu chì 0 0 0
85361093 – – – Khối cầu chì, loại sử dụng cho xe có động cơ (SEN) 15 12,5 10
85364140 – – – Loại khác, dòng điện dưới 16 A 6 5 4
85364191 – – – – Rơ le bán dẫn hoặc rơ le điện từ, điện áp không quá 28 V 6 5 4
85364199 – – – – Loại khác 6 5 4
85365059 – – – Loại khác 0 0 0
85365099 – – – Loại khác 6 5 4
85371012 – – – Bảng điều khiển có trang bị bộ xử lý lập trình (SEN) 0 0 0
85391010 – – Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 20 20 20
85443012 – – – – Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 20 20 20
85444232 – – – – – Cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 9 7,5 6
85452000 – Chổi than 0 0 0
87079011 – – – Cabin lái dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.21, 8701.22, 8701.23, 8701.24 hoặc 8701.29 7,3 6,7 6
87079019 – – – Loại khác 7,3 6,7 6
87081090 – – Loại khác 12 10 8
87082100 – – Dây đai an toàn 14,7 13,3 12
87082918 – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc xe khác thuộc nhóm 87.04 15 15 15
87082919 – – – – Loại khác 15 15 15
87082993 – – – – – Phụ kiện trang trí nội thất (SEN); chắn bùn 15 15 15
87082995 – – – – – Loại khác 15 15 15
87082996 – – – – – Phụ kiện trang trí nội thất (SEN); chắn bùn 15 15 15
87082998 – – – – – Loại khác 15 15 15
87082999 – – – – Loại khác 15 15 15
87083010 – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 11 10 9
87083030 – – Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 10 10 10
87083090 – – Loại khác 10 10 10
87084014 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 11 10 9
87084019 – – – Loại khác 6 5 4
87084092 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 6 5 4
87084099 – – – Loại khác 6 5 4
0 0 0
87085013 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05 7 7 7
87085015 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 11 10 9
87085091 – – – – Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (SEN) 7,3 6,7 6
87085092 – – – – Loại khác 7,3 6,7 6
87085096 – – – – Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (SEN) 3,7 3,3 3
87085099 – – – – Loại khác 3,7 3,3 3
87087019 – – – Loại khác 12 10 8
87087029 – – – Loại khác 18,3 16,7 15
87087095 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 18,3 16,7 15
87087096 – – – Dùng cho thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 14,7 13,3 12
87087099 – – – Loại khác 12 10 8
87088016 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 12 10 8
87088019 – – – Loại khác 5,1 4,7 4,2
87088091 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 6 5 4
87088099 – – – Loại khác 3 2,5 2
87089116 – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 12 10 8
87089118 – – – – – Loại khác 7,3 6,7 6
87089191 – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 7,3 6,7 6
87089199 – – – – Loại khác 6 5 4
87089210 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 11 10 9
87089220 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 12 10 8
87089251 – – – – Ống xả và bộ giảm thanh 9 7,5 6
87089261 – – – – Ống xả và bộ giảm thanh 9 7,5 6
87089262 – – – – Bộ phận (SEN) 9 7,5 6
87089290 – – – Loại khác 9 7,5 6
87089350 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 11 10 9
87089360 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 12 10 8
87089370 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05 7,3 6,7 6
87089390 – – – Loại khác 6 5 4
87089495 – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 15 12,5 10
87089499 – – – – Loại khác 11 10 9
87089510 – – – Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng 7,3 6,7 6
87089919 – – – – Loại khác 11 10 9
87089921 – – – – – Thùng nhiên liệu 11 10 9
87089924 – – – – – Nửa dưới của thùng nhiên liệu; nắp đậy thùng nhiên liệu; ống dẫn của thùng nhiên liệu (filler pipes); ống dẫn hướng có đầu nối với bình nhiên liệu (filler hose); đai giữ bình nhiên liệu (SEN) 9 7,5 6
87089925 – – – – – Các bộ phận khác (SEN) 9 7,5 6
87089930 – – – – Chân ga (bàn đạp ga), chân phanh (bàn đạp phanh) hoặc chân côn (bàn đạp côn) 9 7,5 6
87089940 – – – – Giá đỡ hoặc khay đỡ bình ắc quy và khung của nó 9 7,5 6
87089963 – – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 6 5 4
87089970 – – – – Khung giá đỡ động cơ 11 10 9
87089980 – – – – Loại khác 11 10 9
87089999 – – – – Loại khác 9 7,5 6
87163999 – – – – Loại khác 12 10 8
87169019 – – – Loại khác 0 0 0
90299010 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9029.10; của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20 0 0 0
94012010 – – Của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 25 25 25
94017100 – – Đã nhồi đệm 15 12,5 10

(*): Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt tại thời điểm tương ứng

Lưu ý:

Phụ tùng ô tô nhập khẩu từ các nước ASEAN về Việt Nam

+ Nếu đáp ứng điều kiện của hiệp định thương mại tự do, người nhập khẩu có thể lựa chọn áp dụng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt hoặc thuế nhập khẩu ưu đãi

+ Nếu không đáp ứng điều kiện theo hiệp định, thì áp dụng Thuế nhập khẩu ưu đãi.

Lưu ý về thuế nhập khẩu hàng hoá

Chọn Logistics HP Toàn Cầu làm đơn vị vận chuyển nhập khẩu Phụ tùng ô tô từ Asean của bạn?

HP Toàn Cầu - Dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu!

Hãy liên lạc ngay với chúng tôi nếu bạn muốn được tư vấn về thuế nhập khẩu hoặc thủ tục nhập khẩu hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển Phụ tùng ô tô từ Asean

Có thể bạn quan tâm:

  • Các loại thuế khi nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam
  • Tổng quan quan hệ thương mại Việt Nam và các nước
  • Quy Định Hiện Hành Về Nhãn Hàng Hóa Nhập Khẩu
  • Thủ tục và thuế nhập khẩu mỹ phẩm
  • Thủ tục và thuế nhập khẩu thiết bị y tế
  • Thuế Nhập Khẩu Phụ tùng ô tô Từ Châu Âu EU

Công ty TNHH HP Toàn Cầu

Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế, Dịch vụ hải quan và Giấy phép Xuất nhập khẩu

Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường Hà Đông – Hà Nội

Website : hptoancau.com

Email: info@hptoancau.com

Điện thoại: 024 3 73008608/ Hotline:0886115726 – 0984870199

hoặc yêu cầu báo giá theo link

What you can read next

Vận Chuyển Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Việt Nam - Sri Lanka
Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Giữa Việt Nam Và Sri Lanka
Dịch vụ vận chuyển hàng hóa Việt Nam - Sri Lanka
Vận chuyển hàng hóa Việt Nam – Sri Lanka

Search

Chuyên mục

BÀI GẦN ĐÂY

  • Tranh chấp về vận đơn đích danh trong hợp đồng FOB: Case túi xách đi Sydney

    1. Bối cảnh: hợp đồng “FOB” sơ sài và vận đơn đ...
  • Tranh chấp do hiểu sai ô Notify và nơi đến trên vận đơn: Case hàng gốm sứ đi Nepal qua cảng Ấn Độ

    Tranh chấp do vận đơn không thể hiện đúng nơi đ...
  • Ai là chủ hàng theo vận đơn khi hàng hóa được mua đi bán lại? Case cá kiếm đông lạnh và người mua cuối cùng

    Khi hàng hóa được mua đi bán lại: ai thực sự là...
  • Vận đơn cấp theo yêu cầu người gửi hàng: Ý nghĩa “said to contain” và “shipper load, count and seal”

    Vận đơn được cấp theo yêu cầu người gửi hàng và...
  • Trả hàng bằng thư bảo đảm thay vì vận đơn gốc: Bài học đắt giá

    Trả hàng bằng thư bảo đảm (LOI) thay vì vận đơn...
  • Trả hàng cho người cầm vận đơn giả: Bài học về tầm quan trọng của vận đơn gốc (Bill of Lading)

    Quản lý vận đơn lỏng lẻo và cái giá phải trả: C...

    Về chúng tôi

    Logo HP TC small size

    Công Ty TNHH
    HP Toàn Cầu

    Đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế và thủ tục thông quan!

    DMCA.com Protection Status

    Liên kết

    • Chính sách bảo mật
    • Chính sách bảo hành
    • Hình thức thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • Thông tin về web
    • Vận chuyển và giao nhận
    • Đăng ký kinh doanh

    Liên hệ

    • Địa chỉ : Số 13, LK3, NO03, Dọc bún 1, Khu đô thị Văn Khê, Phường Hà Đông, Hà Nội
    • Hotline: 088 611 5726
    • E-mail: info@hptoancau.com
    • Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
    • MST: 0106718785

    Nhận tư vấn miên phí

    *
    *
    Đã thông báo web HP Toàn Cầu với Bộ Công Thương
    • © 2021. All rights reserved. Designed by INNOCOM
    • 08.8611.57.26
    • hptoancau.com
    TOP
    (+84) 886115726
    x
    x