Mã HS và thuế nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi mới nhất
Trong quá trình tính chi phí nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi, Quý doanh nghiệp đang cần tìm hiểu Thuế nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi vào Việt Nam là bao nhiêu? Cách tính thuế nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi?,… Tại bài viết dưới đây, HP Toàn Cầu đã tổng hợp và gửi tới Quý doanh nghiệp bảng thuế nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi. Từ đó, Quý doanh nghiệp có thể tham khảo các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi vào Việt Nam để điều chỉnh và lên kế hoạch nhập khẩu nhanh chóng.
Mã HS và thuế nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi năm 2024
Mã HS (HS code) của mặt hàng: hiểu tóm gọn là hệ thống cơ bản về mô tả và mã hóa hàng hóa, được tiêu chuẩn hóa quốc tế về tên gọi và mã số để phân loại các loại hàng hóa được buôn bán trên phạm vi toàn thế giới (mỗi hàng hóa dựa trên: tính chất, công dụng, chủng loại, thể dạng,… để phân vào các mã HS khác nhau)
→ Để biết thêm về nội dung này, có thể tham khảo bài viết: Định nghĩa mã HS
Để tra cứu mặt hàng nhập khẩu có mã HS nào, bạn có thể liên hệ bộ phận tư vấn của HP Toàn cầu, tra cứu tại phần bên dưới của bài viết hoặc sử dụng “Công cụ Tra cứu mã HS” theo tên gọi thông dụng tại website hptoancau.com
Biểu thuế nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi năm 2024
HS | Mô tả hàng hóa | NK ưu đãi (%) | NK thông thường (%) (**) | NK Ưu đãi đặc biệt (*) |
2024 | 2024 | |||
– Dừa: | ||||
08011100 | – – Đã qua công đoạn làm khô | 30 | 45 | |
08011200 | – – Dừa còn nguyên sọ | 30 | 45 | |
080119 | – – Loại khác: | |||
08011910 | – – – Dừa non (SEN) | 30 | 45 | |
08011990 | – – – Loại khác | 30 | 45 | |
– Quả hạch Brazil (Brazil nuts): | ||||
08012100 | – – Chưa bóc vỏ | 30 | 45 | |
08012200 | – – Đã bóc vỏ | 30 | 45 | |
– Hạt điều: | ||||
08013100 | – – Chưa bóc vỏ | 5 | 7.5 | |
08013200 | – – Đã bóc vỏ | 25 | 37.5 | |
0802 | Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. | |||
– Quả hạnh nhân: | ||||
08021100 | – – Chưa bóc vỏ | 10 | 15 | |
08021200 | – – Đã bóc vỏ | 10 | 15 | |
– Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): | ||||
08022100 | – – Chưa bóc vỏ | 20 | 30 | |
08022200 | – – Đã bóc vỏ | 20 | 30 | |
– Quả óc chó: | ||||
08023100 | – – Chưa bóc vỏ | 8 | 12 | |
08023200 | – – Đã bóc vỏ | 30 | 45 | |
– Hạt dẻ (Castanea spp.): | ||||
08024100 | – – Chưa bóc vỏ | 30 | 45 | |
08024200 | – – Đã bóc vỏ | 30 | 45 | |
– Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): | ||||
08025100 | – – Chưa bóc vỏ | 15 | 22.5 | |
08025200 | – – Đã bóc vỏ | 15 | 22.5 | |
– Hạt macadamia (Macadamia nuts): | ||||
08026100 | – – Chưa bóc vỏ | 30 | 45 | |
08026200 | – – Đã bóc vỏ | 30 | 45 | |
08027000 | – Hạt cây côla (Cola spp.) | 30 | 45 | |
08028000 | – Quả cau | 30 | 45 | |
0803 | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. | |||
080390 | – Loại khác: | |||
08039010 | – – Chuối ngự (SEN) | 25 | 37.5 | |
08039090 | – – Loại khác | 25 | 37.5 | |
0804 | Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. | |||
08041000 | – Quả chà là | 30 | 45 | |
08042000 | – Quả sung, vả | 30 | 45 | |
08043000 | – Quả dứa | 30 | 45 | |
08044000 | – Quả bơ | 15 | 22.5 | |
080450 | – Quả ổi, xoài và măng cụt: | |||
08045010 | – – Quả ổi | 25 | 37.5 | |
– – Quả xoài | ||||
08045030 | – – Quả măng cụt | 25 | 37.5 | |
0805 | Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. | |||
080510 | – Quả cam: | |||
08051010 | – – Tươi | 20 | 30 | |
08051020 | – – Khô | 20 | 30 | |
– Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: | ||||
08052100 | – – Quả quýt các loại (kể cả quất) | 30 | 45 | |
08052200 | – – Cam nhỏ (Clementines) | 30 | 45 | |
08052900 | – – Loại khác | 30 | 45 | |
08054000 | – Quả bưởi, kể cả bưởi chùm | 40 | 60 | |
080550 | – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): | |||
08055010 | – – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) | 20 | 30 | |
08055020 | – – Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) | 20 | 30 | |
08059000 | – Loại khác | 40 | 60 | |
0806 | Quả nho, tươi hoặc khô. | |||
08061000 | – Tươi | 8 | 12 | |
08062000 | – Khô | 12 | 18 | |
0807 | Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. | |||
– Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): | ||||
08071100 | – – Quả dưa hấu | 30 | 45 | |
08071900 | – – Loại khác | 30 | 45 | |
08072000 | – Quả đu đủ | 30 | 45 | |
0808 | Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi. | |||
08081000 | – Quả táo (apples) | 8 | 12 | |
08083000 | – Quả lê | 10 | 15 | |
08084000 | – Quả mộc qua | 10 | 15 | |
0809 | Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. | |||
08091000 | – Quả mơ | 20 | 30 | |
– Quả anh đào: | ||||
08092100 | – – Quả anh đào chua (Prunus cerasus) | 10 | 15 | |
08092900 | – – Loại khác | 10 | 15 | |
08093000 | – Quả đào, kể cả xuân đào | 20 | 30 | |
080940 | – Quả mận và quả mận gai: | |||
08094010 | – – Quả mận | 20 | 30 | |
08094020 | – – Quả mận gai | 20 | 30 | |
0810 | Quả khác, tươi. | |||
08101000 | – Quả dâu tây | 15 | 22.5 | |
08102000 | – Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) | 15 | 22.5 | |
08103000 | – Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ | 15 | 22.5 | |
08104000 | – Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium | 15 | 22.5 | |
08105000 | – Quả kiwi | 7 | 10.5 | |
08106000 | – Quả sầu riêng | 30 | 45 | |
08107000 | – Quả hồng vàng | 25 | 37.5 | |
081090 | – Loại khác: | |||
08109010 | – – Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) | 25 | 37.5 | |
08109020 | – – Quả vải | 30 | 45 | |
08109030 | – – Quả chôm chôm | 25 | 37.5 | |
08109040 | – – Quả bòn bon (Lanzones) | 25 | 37.5 | |
08109050 | – – Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) | 25 | 37.5 | |
08109060 | – – Quả me | 25 | 37.5 | |
08109070 | – – Quả khế | 25 | 37.5 | |
– – Loại khác: | ||||
08109091 | – – – Salacca (quả da rắn) | 25 | 37.5 | |
08109092 | – – – Quả thanh long | 25 | 37.5 | |
08109093 | – – – Quả hồng xiêm (quả ciku) | 25 | 37.5 | |
08109094 | – – – Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN) | 25 | 37.5 | |
08109099 | – – – Loại khác | 25 | 37.5 | |
0811 | Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. | |||
08111000 | – Quả dâu tây | 30 | 45 | |
08112000 | – Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai | 30 | 45 | |
08119000 | – Loại khác | 30 | 45 | |
0812 | Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. | |||
08121000 | – Quả anh đào | 30 | 45 | |
081290 | – Quả khác: | |||
08129010 | – – Quả dâu tây | 30 | 45 | |
08129090 | – – Loại khác | 30 | 45 |
Làm rõ bảng:
Bảng kể trên liệt kê các loại thuế cần nộp khi nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi theo mã HS
Khi nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi, nhà nhập khẩu cần nộp các loại thuế sau:
Thuế giá trị gia tăng (VAT): Hoa quả trái cây tươi nhập khẩu thuộc danh mục không chịu thuế VAT
Thuế nhập khẩu: Thuế nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi tính theo phương pháp tính thuế tỷ lệ %, theo quy định hiện hành, có 03 loại thuế suất:
- Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (Nhập khẩu có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc (MFN) trong quan hệ thương mại với Việt Nam)
- Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt (Áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có thỏa thuận ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu trong quan hệ thương mại với Việt Nam)
- Thuế nhập khẩu thông thường (Áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu không thuộc các trường hợp 1 và 2 nêu trên)
=> Phụ thuộc vào quốc gia mà bạn muốn nhập khẩu để lựa chọn thuế phù hợp trong 3 loại thuế.
→ Bạn có thể tra nước xuất khẩu có quan hệ tối huệ quốc thương mại và có hiệp định thương mại tự do với Việt Nam hay không tại bài viết Tổng quan quan hệ thương mại giữa Việt Nam – các nước trên thế giới
→ Tham khảo Thuế khi nhập khẩu hàng hóa
Biểu thuế nhập khẩu đặc biệt Hoa quả Trái cây tươi theo FTA
Hướng dẫn đọc bảng:
Bước 1: Nhập khẩu từ nước nào, bạn tra xem nước đó có FTA với Việt Nam chưa, nếu có thì gồm các FTA nào tại bài viết Tổng quan quan hệ thương mại giữa Việt Nam – các nước trên thế giới
Bước 2: Tra thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo bảng bên dưới
Mã HS
|
ATIGA | ACFTA | AKFTA | AJCEP | VJEPA | AIFTA | AANZFTA | VKFTA | CPTPP | AHKFTA | |||||
2024 | 2022 – 2027 | Nước không được hưởng ưu đãi | 2022 – 2027 | Nước không được hưởng ưu đãi | 1/4/2023 – 31/3/2024 | 1/4/2024 – 31/03/2025 | 01/4/2023 – 31/3/2024 | 01/4/2024 – 31/3/2025 | 31/12/2023 – 30/12/2024 | 2022 – 2027 | 2024 | 2024 Mexico | 2024 các nước CPTTP khác Mexico | 2024 | |
08011100 | 0 | 0 | 0 | KH, TH | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08011200 | 0 | 0 | 0 | KH, TH | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08011910 | 0 | 0 | 0 | KH, TH | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08011990 | 0 | 0 | 0 | KH, TH | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08012100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | ||
08012200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | ||
08013100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08013200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | ||
08021100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | ||
08022200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | ||
08023100 | 0 | 0 | 0 | KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | |
08023200 | 0 | 0 | 0 | KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | |
08024100 | 0 | 0 | 0 | KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08024200 | 0 | 0 | 0 | KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08025100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | ||
08025200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | ||
08026100 | 0 | 0 | 0 | LA | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08026200 | 0 | 0 | 0 | LA | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08027000 | 0 | 0 | 0 | LA | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08028000 | 0 | 0 | 0 | LA | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08039010 | 0 | 0 | 0 | MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08039090 | 0 | 0 | 0 | MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08041000 | 0 | 0 | 0 | KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08042000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | ||
08043000 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08044000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | ||
08045010 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08045030 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08051010 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, KR | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | |
08051020 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, KR | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | |
08052100 | 0 | 0 | 0 | ID, LA, KR | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08052200 | 0 | 0 | 0 | ID, LA, KR | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08052900 | 0 | 0 | 0 | ID, LA, KR | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08054000 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | ||
08055010 | 5 | 0 | LA | 0 | LA | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 |
08055020 | 5 | 0 | LA | 0 | LA | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 |
08059000 | 5 | 0 | LA | 0 | LA, KR | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 32 | 0 | 0 | 0 | * |
08061000 | 0 | 0 | 0 | KR | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | |
08062000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | ||
08071100 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | |
08071900 | 0 | 0 | 0 | KH, MM | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | |
08072000 | 0 | 0 | 0 | LA, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | |
08081000 | 0 | 0 | 0 | KR | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08083000 | 0 | 0 | 0 | KR | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08084000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08091000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | ||
08092100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | ||
08092900 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | ||
08093000 | 0 | 0 | 0 | KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | |
08094010 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | ||
08094020 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | ||
08101000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | ||
08102000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | ||
08103000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | ||
08104000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | ||
08106000 | 0 | 0 | 0 | MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | |
08107000 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08109010 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08109020 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | |
08109030 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08109040 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08109050 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08109060 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08109070 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08109091 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08109092 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08109093 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08109094 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08109099 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08111000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | ||
08112000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | ||
08119000 | 0 | 0 | 0 | LA, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | |
08121000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | ||
08129010 | 0 | 0 | 0 | LA | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08129090 | 0 | 0 | 0 | LA | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 |
Mã HS
|
EVFTA
|
UKVFTA
|
RCEP |
VCFTA
|
VNCBFTA
|
Việt – Lào
|
VN – EAEU FTA
|
|||||
ASEAN | Australia | Trung Quốc | Nhật Bản | Hàn Quốc | New Zealand | |||||||
2024 | 2024 | 2024 | 2024 | 2024 | 2024 | 2024 | 2024 | 2024 | 2023 – 2027 | 2023 – 2027 | 2024 | |
08011100 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 0 | 0 | |
08011200 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 0 | 0 | |
08011910 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 0 | 0 | |
08011990 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 0 | 0 | |
08012100 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 2,7 | ||
08012200 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 2,7 | ||
08013100 | 0,5 | 0,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08013200 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08021100 | 3,3 | 3,3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,8 | ||
08022200 | 3,3 | 3,3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 1,8 | ||
08023100 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08023200 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 2,7 | ||
08024100 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 2,7 | ||
08024200 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 2,7 | ||
08025100 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08025200 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08026100 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 2,7 | ||
08026200 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 2,7 | ||
08027000 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 2,7 | ||
08028000 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 0 | ||
08039010 | 4,1 | 4,1 | 17,5 | 17,5 | 17,5 | 18,2 | 17,5 | 17,5 | 0 | 0 | 2,3 | |
08039090 | 4,1 | 4,1 | 17,5 | 17,5 | 17,5 | 18,2 | 17,5 | 17,5 | 0 | 0 | 2,3 | |
08041000 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 2,7 | ||
08042000 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 0 | ||
08043000 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 0 | 0 | |
08044000 | 2,5 | 2,5 | 10,5 | 10,5 | 10,5 | 10,9 | 10,5 | 10,5 | 0 | 0 | 0 | |
08045010 | 4,1 | 4,1 | 17,5 | 17,5 | 17,5 | 18,2 | 17,5 | 17,5 | 0 | 0 | 0 | |
08045030 | 4,1 | 4,1 | 17,5 | 17,5 | 17,5 | 18,2 | 17,5 | 17,5 | 0 | 0 | ||
08051010 | 0 | 0 | 14 | 14 | 14 | 14,5 | 14 | 14 | 16 | 0 | 0 | |
08051020 | 0 | 0 | 14 | 14 | 14 | 14,5 | 14 | 14 | 16 | 0 | 1,8 | |
08052100 | 0 | 0 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 16 | 0 | 0 | |
08052200 | 0 | 0 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 16 | 0 | 0 | |
08052900 | 0 | 0 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 16 | 0 | 0 | |
08054000 | 6,6 | 6,6 | 28 | 28 | 28 | 29,1 | 28 | 28 | 16 | 0 | 3,6 | |
08055010 | 0 | 0 | 14 | 14 | 14 | 14,5 | 14 | 14 | 16 | 0 | 0 | |
08055020 | 0 | 0 | 14 | 14 | 14 | 14,5 | 14 | 14 | 16 | 0 | 0 | |
08059000 | 6,6 | 6,6 | 28 | 28 | 28 | 29,1 | 28 | 28 | 32 | 0 | 3,6 | |
08061000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | ||
08062000 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | ||
08071100 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08071900 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,7 | |
08072000 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08081000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | ||
08083000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08084000 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08091000 | 3,3 | 3,3 | 14 | 14 | 14 | 14,5 | 14 | 14 | 0 | 0 | ||
08092100 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08092900 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08093000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,8 | ||
08094010 | 3,3 | 3,3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,8 | ||
08094020 | 3,3 | 3,3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,8 | ||
08101000 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08102000 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08103000 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08104000 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08106000 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08107000 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08109010 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08109020 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08109030 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08109040 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08109050 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08109060 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08109070 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08109091 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,3 | |
08109092 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08109093 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08109094 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,3 | |
08109099 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,3 | |
08111000 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 2,7 | ||
08112000 | 0 | 0 | 12 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 |
08119000 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,7 | ||
08121000 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 2,7 | ||
08129010 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 0 | 2,7 | |
08129090 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 0 | 2,7 |
-> tra cứu văn bản cập nhật quy định về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt và quy tắc xuất xứ của từng FTA mà Việt Nam tham gia vui lòng tham khảo bài viết: Danh sách các FTA Việt Nam tham gia.
Có thể bạn quan tâm:
→ Hướng dẫn cách tính thuế nhập khẩu Tại Đây
→ Biểu thuế xuất nhập khẩu tổng hợp mới nhất TẠI ĐÂY
Chọn Logistics HP Toàn Cầu làm đơn vị vận chuyển nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi của bạn?
Tại HP Toàn Cầu – chất lượng dịch vụ luôn là trọng điểm được hướng tới, chúng tôi mong rằng sẽ được bạn lưu tâm và có cơ hội trở thành người bạn, nhà tư vấn tận tâm, người vận chuyển và “nhân viên xuất nhập khẩu không lương” của bạn.
Với những lý do sau, chúng tôi mong rằng sẽ được bạn lưu tâm và có cơ hội trở thành người bạn, nhà tư vấn tận tâm và “nhân viên xuất nhập khẩu không lương” của bạn:
- HP Toàn Cầu là Đại lý hải quan được Tổng cục hải quan Công nhận (theo Quyết định số 3629/QĐ-TCHQ)
- HP Toàn Cầu là thành viên WCA là network forwarders lớn nhất và uy tín hàng đầu trên thế giới
- Hoạt động từ năm 2014, các tư vấn viên, nhân viên sales, nhân viên chăm sóc khách hàng, nhân viên khai hải quan, hiện trường của chúng tôi đã có kinh nghiệm làm việc với rất nhiều Công ty, nhãn hàng Hoa quả Trái cây tươi với kinh nghiệm xử lý hàng trăm tình huống khác nhau.
- Phấn đấu không ngừng nghỉ cho sự hài lòng của khách hàng: Chúng tôi luôn duy trì cao nhất đạo đức nghề nghiệp, trung thực, tận tâm với tinh thần phục vụ chuyên nghiệp, đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu.
- Công ty cam kết sẽ song hành mãi mãi cùng khách hàng, ở các phần việc liên quan dịch vụ chúng tôi đã cung cấp, ở tất cả các lô hàng HP đã cung cấp dịch vụ (chúng tôi sẽ phối hợp không chỉ ở khâu vận chuyển thông quan mà còn sau thông quan, quyết toán thuế…)
- Dịch vụ gia tăng với khách hàng: Với những khách hàng mới bắt đầu lĩnh vực xuất nhập khẩu, chúng tôi có sự hỗ trợ đặc biệt ban đầu không chỉ về tư vấn thủ tục mà còn về chứng từ, về việc đàm phán với đối tác nước ngoài, hướng dẫn về lưu trữ chứng từ xuất nhập khẩu …
- Khóa học đào tạo XNK – tri ân khách hàng: Khi cùng nhau song hành, chúng tôi hiểu rằng, nâng cao năng lực của nhân viên khách hàng trong lĩnh vực logistics có tác dụng rất tốt trong việc hai bên song hành lâu dài, vì vậy chúng tôi cung cấp một account để nhân viên xuất nhập khẩu có thể truy cập vào khóa đào tạo xuất nhập khẩu trên website của chúng tôi để thường xuyên được cập nhật kiến thức – Đây là đặc quyền dành riêng cho các khách hàng sử dụng dịch vụ của HPG và được làm mới hàng năm.
HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam, chúng tôi cung cấp các dịch vụ sau:
- Vận chuyển quốc tế đường biển từ các cảng trên thế giới về Việt Nam và ngược lại.
- Vận chuyển quốc tế đường hàng không từ các sân bay trên thế giới về Việt Nam và ngược lại.
- Vận chuyển nội địa: đường bộ, đường thủy, đường sắt
- Dịch vụ khai báo hải quan trọn gói: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh và tại một số cảng nội địa
- Tư vấn miễn phí các nội dung: Mã HS, thuế nhập khẩu, thanh toán, chính sách nhập khẩu mặt hàng, giải pháp vận chuyển hiệu quả,…
- Tư vấn về chứng từ, hợp đồng xuất nhập khẩu.
- Tặng bộ mẫu hợp đồng thương mại, invoice, packing list.
- Dịch vụ hải quan chuyên ngành khác: kiểm tra chất lượng, giám định máy móc, công bố mỹ phẩm, công bố thực phẩm chức năng,…..
- Với mặt hàng Hoa quả Trái cây tươi, chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ trọn gói cả vận chuyển, dịch vụ hải quan, kiểm dịch
Hãy liên lạc ngay với chúng tôi nếu bạn muốn được tư vấn về thuế nhập khẩu hoặc thủ tục nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển
Có thể bạn quan tâm:
- Các loại thuế khi nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam
- Tổng quan quan hệ thương mại Việt Nam và các nước
- Quy Định Hiện Hành Về Nhãn Hàng Hóa Nhập Khẩu
- Hướng dẫn nhập khẩu mỹ phẩm cho người mới bắt đầu
- Thủ tục nhập khẩu thiết bị y tế
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế và thủ tục hải quan
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Website : hptoancau.com
Email: info@hptoancau.com
Điện thoại: 024 3 73008608/ Hotline:08 8611 5726 – 0984870199
hoặc yêu cầu báo giá theo link
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.