• LANGUAGES
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • English English
    • 简体中文 简体中文

Dịch vụ vận chuyển quốc tế - Dịch vụ hải quan

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Vận chuyển đường biển
  • Vận chuyển đường hàng không
  • Dịch vụ hải quan và giấy phép
  • Công cụ
    • Tra cứu mã HS code nhanh
    • Quy đổi Chargeable weight
    • Quy đổi CBM hàng sea LCL
    • Tính thuế nhập khẩu hàng hóa
  • Khóa Học Kiến Thức Xuất Nhập Khẩu
  • Khóa đào tạo nhân viên chứng từ
  • Liên hệ
    • Báo giá dịch vụ vận chuyển quốc tế
    • Đăng ký email nhận thông tin
    • Tuyển dụng
Hotline08 8611 5726
  • Home
  • Thủ tục nhập khẩu các mặt hàng thông dụng
  • NK - Nông sản
  • Mã HS Và Thuế Nhập Khẩu Hoa quả Trái cây tươi

Mã HS Và Thuế Nhập Khẩu Hoa quả Trái cây tươi

by hptoancau / Thứ Tư, 01 Tháng Một 2025 / Published in NK - Nông sản

Contents

  • Mã HS và thuế nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi năm 2025
    • Mã HS và thuế nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi năm 2025
    • Biểu thuế nhập khẩu đặc biệt Hoa quả Trái cây tươi theo FTA
    • Chọn Logistics HP Toàn Cầu làm đơn vị vận chuyển nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi của bạn? 

Mã HS và thuế nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi năm 2025

Trong quá trình tính chi phí nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi, Quý doanh nghiệp đang cần tìm hiểu Thuế nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi vào Việt Nam là bao nhiêu? Cách tính thuế nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi?,… Tại bài viết dưới đây, HP Toàn Cầu đã tổng hợp và gửi tới Quý doanh nghiệp bảng thuế nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi. Từ đó, Quý doanh nghiệp có thể tham khảo các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi vào Việt Nam để điều chỉnh và lên kế hoạch nhập khẩu nhanh chóng.

Mã HS và thuế nhập khẩu trái cây tươi

Mã HS và thuế nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi năm 2025

Mã HS (HS code) của mặt hàng: hiểu tóm gọn là hệ thống cơ bản về mô tả và mã hóa hàng hóa, được tiêu chuẩn hóa quốc tế về tên gọi và mã số để phân loại các loại hàng hóa được buôn bán trên phạm vi toàn thế giới (mỗi hàng hóa dựa trên: tính chất, công dụng, chủng loại, thể dạng,… để phân vào các mã HS khác nhau)

→ Để biết thêm về nội dung này, có thể tham khảo bài viết: Định nghĩa mã HS

Để tra cứu mặt hàng nhập khẩu có mã HS nào, bạn có thể liên hệ bộ phận tư vấn của HP Toàn cầu, tra cứu tại phần bên dưới của bài viết hoặc sử dụng “Công cụ Tra cứu mã HS” theo tên gọi thông dụng tại website hptoancau.com

Biểu thuế nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi năm 2025

HS Mô tả hàng hóa NK ưu đãi (%) NK thông thường (%) (**) NK Ưu đãi đặc biệt (*)
 
    2025 2025
– Dừa:
08011100 – – Đã qua công đoạn làm khô 30 45
08011200 – – Dừa còn nguyên sọ 30 45
080119 – – Loại khác:
08011910 – – – Dừa non (SEN) 30 45
08011990 – – – Loại khác 30 45
– Quả hạch Brazil (Brazil nuts):
08012100 – – Chưa bóc vỏ 30 45
08012200 – – Đã bóc vỏ 30 45
– Hạt điều:
08013100 – – Chưa bóc vỏ 5 7.5
08013200 – – Đã bóc vỏ 25 37.5
0802 Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
– Quả hạnh nhân:
08021100 – – Chưa bóc vỏ 10 15
08021210 – – – Đã chần (blanched) (SEN) 10 15
08021290 – – – Loại khác 10 15
– Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):
08022100 – – Chưa bóc vỏ 20 30
08022200 – – Đã bóc vỏ 20 30
– Quả óc chó:
08023100 – – Chưa bóc vỏ 8 12
08023200 – – Đã bóc vỏ 30 45
– Hạt dẻ (Castanea spp.):
08024100 – – Chưa bóc vỏ 30 45
08024200 – – Đã bóc vỏ 30 45
– Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):
08025100 – – Chưa bóc vỏ 15 22.5
08025200 – – Đã bóc vỏ 15 22.5
– Hạt macadamia (Macadamia nuts):
08026100 – – Chưa bóc vỏ 30 45
08026200 – – Đã bóc vỏ 30 45
08027000 – Hạt cây côla (Cola spp.) 30 45
08028000 – Quả cau 30 45
0803 Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
080390 – Loại khác:
08039010 – – Chuối ngự (SEN) 25 37.5
08039090 – – Loại khác 25 37.5
0804 Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.
08041000 – Quả chà là 30 45
08042000 – Quả sung, vả 30 45
08043000 – Quả dứa 30 45
08044000 – Quả bơ 15 22.5
080450 – Quả ổi, xoài và măng cụt:
08045010 – – Quả ổi 25 37.5
– – Quả xoài
08045030 – – Quả măng cụt 25 37.5
0805 Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.
080510 – Quả cam:
08051010 – – Tươi 20 30
08051020 – – Khô 20 30
– Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:
08052100 – – Quả quýt các loại (kể cả quất) 30 45
08052200 – – Cam nhỏ (Clementines) 30 45
08052900 – – Loại khác 30 45
08054000 – Quả bưởi, kể cả bưởi chùm 40 60
080550 – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):
08055010 – – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) 20 30
08055020 – – Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) 20 30
08059000 – Loại khác 40 60
0806 Quả nho, tươi hoặc khô.
08061000 – Tươi 8 12
08062000 – Khô 12 18
0807 Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.
– Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):
08071100 – – Quả dưa hấu 30 45
08071900 – – Loại khác 30 45
08072000 – Quả đu đủ 30 45
0808 Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi.
08081000 – Quả táo (apples) 8 12
08083000 – Quả lê 10 15
08084000 – Quả mộc qua 10 15
0809 Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.
08091000 – Quả mơ 20 30
– Quả anh đào:
08092100 – – Quả anh đào chua (Prunus cerasus) 10 15
08092900 – – Loại khác 10 15
08093000 – Quả đào, kể cả xuân đào 20 30
080940 – Quả mận và quả mận gai:
08094010 – – Quả mận 20 30
08094020 – – Quả mận gai 20 30
0810 Quả khác, tươi.
08101000 – Quả dâu tây 15 22.5
08102000 – Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) 15 22.5
08103000 – Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ 15 22.5
08104000 – Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium 15 22.5
08105000 – Quả kiwi 7 10.5
08106000 – Quả sầu riêng 30 45
08107000 – Quả hồng vàng 25 37.5
081090 – Loại khác:
08109010 – – Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) 25 37.5
08109020 – – Quả vải 30 45
08109030 – – Quả chôm chôm 25 37.5
08109040 – – Quả bòn bon (Lanzones) 25 37.5
08109050 – – Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) 25 37.5
08109060 – – Quả me 25 37.5
08109070 – – Quả khế 25 37.5
– – Loại khác:
08109091 – – – Salacca (quả da rắn) 25 37.5
08109092 – – – Quả thanh long 25 37.5
08109093 – – – Quả hồng xiêm (quả ciku) 25 37.5
08109094 – – – Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN) 25 37.5
08109099 – – – Loại khác 25 37.5
0811 Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
08111000 – Quả dâu tây 30 45
08112000 – Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai 30 45
08119000 – Loại khác 30 45
0812 Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
08121000 – Quả anh đào 30 45
081290 – Quả khác:
08129010 – – Quả dâu tây 30 45
08129090 – – Loại khác 30 45

Làm rõ bảng:

Bảng kể trên liệt kê các loại thuế cần nộp khi nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi theo mã HS

Khi nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi, nhà nhập khẩu cần nộp các loại thuế sau:

Thuế giá trị gia tăng (VAT): Hoa quả trái cây tươi nhập khẩu thuộc danh mục không chịu thuế VAT

Thuế nhập khẩu: Thuế nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi tính theo phương pháp tính thuế tỷ lệ %, theo quy định hiện hành, có 03 loại thuế suất:

  • Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (Nhập khẩu có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc (MFN) trong quan hệ thương mại với Việt Nam)
  • Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt (Áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có thỏa thuận ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu trong quan hệ thương mại với Việt Nam)
  • Thuế nhập khẩu thông thường (Áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu không thuộc các trường hợp 1 và 2 nêu trên)

=> Phụ thuộc vào quốc gia mà bạn muốn nhập khẩu để lựa chọn thuế phù hợp trong 3 loại thuế.

→ Bạn có thể tra nước xuất khẩu có quan hệ tối huệ quốc thương mại và có hiệp định thương mại tự do với Việt Nam hay không tại bài viết Tổng quan quan hệ thương mại giữa Việt Nam – các nước trên thế giới

→ Tham khảo Thuế khi nhập khẩu hàng hóa

Biểu thuế nhập khẩu đặc biệt Hoa quả Trái cây tươi theo FTA

Hướng dẫn đọc bảng:

Bước 1: Nhập khẩu từ nước nào, bạn tra xem nước đó có FTA với Việt Nam chưa, nếu có thì gồm các FTA nào tại bài viết Tổng quan quan hệ thương mại giữa Việt Nam – các nước trên thế giới

Bước 2: Tra thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo bảng bên dưới

Mã HS
ATIGA ACFTA AKFTA AJCEP VJEPA AIFTA AANZFTA VKFTA CPTPP AHKFTA
2025 2025 Nước không được hưởng ưu đãi  2025 Nước không được hưởng ưu đãi 2025 2025 2025 2025 2025 2025 Mexico 2025 các nước CPTTP khác Mexico 2025
08011100 0 0 0 TH 0 0 0 0 0 0 0 0 (-TH)
08011200 0 0 0 TH 0 0 0 0 0 0 0 0 (-TH)
08011910 0 0 0 TH 0 0 0 0 0 0 0 0 (-TH)
08011990 0 0 0 TH 0 0 0 0 0 0 0 0 (-TH)
08012100 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08012200 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08013100 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08013200 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08021100 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08021210 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08021290 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08022100 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08022200 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08023100 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08023200 0 0   0   0 0 0 0 0 0 0 0
08024100 0 0   0   0 0 0 0 0 0 0 0
08024200 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08025100 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08025200 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08026100 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08026200 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08027000 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08028000 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08039010 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08039090 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08041000 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08042000 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08043000 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08044000 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08045010 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08045030 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08051010 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08051020 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08052100 0 0   0 ID  0 0 0 0 0 0 0 0 (-ID)
08052200 0 0 0 ID 0 0 0 0 0 0 0 0 (-ID)
08052900 0 0 0 ID 0 0 0 0 0 0 0 0 (-ID)
08054000 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08055010 5 0 LA 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08055020 5 0 LA 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08059000 5 0 LA 0 0 0 0 32 0 0 0 0
08061000 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08062000 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08071100 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08071900 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08072000 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08081000 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08083000 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08084000 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08092100 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08092900 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08093000 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08094010 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08094020 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08101000 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08102000 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08103000 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08104000 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08105000 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08106000 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08107000 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109010 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109020 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109030 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109040 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109050 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109060 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109070 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109091 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109092 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109093 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109094 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109099 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08111000 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08112000 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08119000 0 0   0 0 0 0 0 0 0 0 0
08121000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08129010 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08129090 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

 

Mã HS
EVFTA
UKVFTA
RCEP
VCFTA
VN – EAEU FTA
ASEAN Australia Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc New Zealand
2025 2025 2025 2025 2025 2025 2025 2025 2025 2025
08011100 0 0 18 18 18 19,1 18 18 0 0
08011200 0 0 18 18 18 19,1 18 18 0 0
08011910 0 0 18 18 18 19,1 18 18 0 0
08011990 0 0 18 18 18 19,1 18 18 0 0
08012100 0 0 18 18 18 19,1 18 18 0 0
08012200 0 0 18 18 18 19,1 18 18 0 0
08013100 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08013200 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08021100 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08022200 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08023100 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08023200 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08024100 0 0 0 0 0 0 0 0 4 0
08024200 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08025100 0 0 0 0 0 0 0 0 5 0
08025200 0 0 18 18 18 19,1 18 18 0 0
08026100 0 0 18 18 18 19,1 18 18 0 0
08026200 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08027000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08028000 0 0 18 18 18 19,1 18 18 0 0
08039010 0 0 18 18 18 19,1 18 18 0 0
08039090 0 0 18 18 18 19,1 18 18 0 0
08041000 0 0 18 18 18 19,1 18 18 0 0
08042000 0 0 15 15 15 15,9 15 15 0 0
08043000 0 0 15 15 15 15,9 15 15 0 0
08044000 0 0 18 18 18 19,1 18 18 0 0
08045010 0 0 18 18 18 19,1 18 18 0 0
08045030 0 0 18 18 18 19,1 18 18 0 0
08051010 0 0 9 9 9 9,5 9 9 0 0
08051020 0 0 15 15 15 15,9 15 15 0 0
08052100 0 0 15 15 15 15,9 15 15 0 0
08052200 0 0 12 12 12 12,7 12 12 16 0
08052900 0 0 12 12 12 12,7 12 12 16 0
08054000 0 0 18 18 18 19,1 18 18 16 0
08055010 0 0 18 18 18 19,1 18 18 16 0
08055020 0 0 18 18 18 19,1 18 18 16 0
08059000 0 0 24 24 24 25,5 24 24 16 0
08061000 0 0 12 12 12 12,7 12 12 16 0
08062000 0 0 12 12 12 12,7 12 12 16 0
08071100 0 0 24 24 24 25,5 24 24 32 0
08071900 0 0 0 0 0 0 0 0 5 0
08072000 0 0 0 0 0 0 0 0 3 0
08081000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08083000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08084000 0 0 0 0 0 0 0 0 0/5 0/0
08091000 0 0 0 0 0 0 0 0 5 0
08092100 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08092900 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08093000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08094010 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08094020 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08101000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08102000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08103000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08104000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08106000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08107000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109010 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109020 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109030 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109040 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109050 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109060 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109070 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109091 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109092 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109093 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109094 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08109099 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08111000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08112000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08119000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
08121000 0 0 18 18 18 19,1 18 18 0 0
08129010 0 0 18 18 18 19,1 18 18 0 0
08129090 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 18 18 18 19,1 18 18 0 0
0 0 18 18 18 19,1 18 18 0 0
0 0 18 18 18 19,1 18 18 0 0

-> tra cứu văn bản cập nhật quy định về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt và quy tắc xuất xứ của từng FTA mà Việt Nam tham gia vui lòng tham khảo bài viết: Danh sách các FTA Việt Nam tham gia. 

Có thể bạn quan tâm:

→ Hướng dẫn cách tính thuế nhập khẩu Tại Đây

→ Biểu thuế xuất nhập khẩu tổng hợp mới nhất TẠI ĐÂY

Biểu thuế xuất nhập khẩu 2022

Chọn Logistics HP Toàn Cầu làm đơn vị vận chuyển nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi của bạn? 

HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam

HP Toàn Cầu - Dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu!

Với mặt hàng Hoa quả Trái cây tươi, chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ trọn gói cả vận chuyển, dịch vụ hải quan, kiểm dịch

Hãy liên lạc ngay với chúng tôi nếu bạn muốn được tư vấn về thuế nhập khẩu hoặc thủ tục nhập khẩu Hoa quả Trái cây tươi hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển

Có thể bạn quan tâm:

  • Các loại thuế khi nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam
  • Tổng quan quan hệ thương mại Việt Nam và các nước
  • Quy Định Hiện Hành Về Nhãn Hàng Hóa Nhập Khẩu
  • Hướng dẫn nhập khẩu mỹ phẩm cho người mới bắt đầu
  • Thủ tục nhập khẩu thiết bị y tế

Công ty TNHH HP Toàn Cầu

Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế và thủ tục hải quan

Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường Hà Đông – Hà Nội

Website : hptoancau.com

Email: info@hptoancau.com

Điện thoại: 024 3 73008608/ Hotline:08 8611 5726 – 0984870199

hoặc yêu cầu báo giá theo link

Lưu ý:

– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)

– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại

– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.

What you can read next

Thủ tục nhập khẩu lúa mì
Thủ tục nhập khẩu lúa mì
Thủ tục nhập khẩu ngô
Thủ tục và thuế nhập khẩu ngô
Thủ tục nhập khẩu trái cây
Thủ tục nhập khẩu hoa quả, trái cây tươi

Search

Chuyên mục

BÀI GẦN ĐÂY

  • Tranh chấp về vận đơn đích danh trong hợp đồng FOB: Case túi xách đi Sydney

    1. Bối cảnh: hợp đồng “FOB” sơ sài và vận đơn đ...
  • Tranh chấp do hiểu sai ô Notify và nơi đến trên vận đơn: Case hàng gốm sứ đi Nepal qua cảng Ấn Độ

    Tranh chấp do vận đơn không thể hiện đúng nơi đ...
  • Ai là chủ hàng theo vận đơn khi hàng hóa được mua đi bán lại? Case cá kiếm đông lạnh và người mua cuối cùng

    Khi hàng hóa được mua đi bán lại: ai thực sự là...
  • Vận đơn cấp theo yêu cầu người gửi hàng: Ý nghĩa “said to contain” và “shipper load, count and seal”

    Vận đơn được cấp theo yêu cầu người gửi hàng và...
  • Trả hàng bằng thư bảo đảm thay vì vận đơn gốc: Bài học đắt giá

    Trả hàng bằng thư bảo đảm (LOI) thay vì vận đơn...
  • Trả hàng cho người cầm vận đơn giả: Bài học về tầm quan trọng của vận đơn gốc (Bill of Lading)

    Quản lý vận đơn lỏng lẻo và cái giá phải trả: C...

    Về chúng tôi

    Logo HP TC small size

    Công Ty TNHH
    HP Toàn Cầu

    Đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế và thủ tục thông quan!

    DMCA.com Protection Status

    Liên kết

    • Chính sách bảo mật
    • Chính sách bảo hành
    • Hình thức thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • Thông tin về web
    • Vận chuyển và giao nhận
    • Đăng ký kinh doanh

    Liên hệ

    • Địa chỉ : Số 13, LK3, NO03, Dọc bún 1, Khu đô thị Văn Khê, Phường Hà Đông, Hà Nội
    • Hotline: 088 611 5726
    • E-mail: info@hptoancau.com
    • Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
    • MST: 0106718785

    Nhận tư vấn miên phí

    *
    *
    Đã thông báo web HP Toàn Cầu với Bộ Công Thương
    • © 2021. All rights reserved. Designed by INNOCOM
    • 08.8611.57.26
    • hptoancau.com
    TOP
    (+84) 886115726
    x
    x