Vận Chuyển Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Giữa Việt Nam Và Inđônêxia
Inđônêxia là một đối tác thương mại quan trọng của Việt Nam, tại bài viết này, HP Toàn Cầu tổng quan một số nội dung chính liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa nhập khẩu từ Inđônêxia về Việt Nam và xuất khẩu từ Việt Nam sang Inđônêxia.
Kim ngạch thương mại Việt Nam – Inđônêxia theo năm
Kim ngạch Xuất Nhập Khẩu Việt Nam – Inđônêxia
Giai đoạn: 2014 -2023
Đơn vị: Triệu USD
2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 | |
Xuất khẩu | 2,891.20 | 2,851.20 | 2,617.85 | 2,862.63 | 3,533.69 | 3,369.19 | 2,826.06 | 3,914.33 | 4,529.74 | 5,071.74 |
Nhập khẩu | 2,493.76 | 2,739.74 | 2,990.63 | 3,660.39 | 4,936.84 | 5,720.30 | 5,381.80 | 7,602.61 | 9,641.15 | 8,728.88 |
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu | 5,384.96 | 5,590.93 | 5,608.48 | 6,523.02 | 8,470.53 | 9,089.50 | 8,207.87 | 11,516.94 | 14,170.90 | 13,800.62 |
Cán cân thương mại | 397.45 | 111.46 | (372.78) | (797.76) | (1,403.15) | (2,351.11) | (2,555.74) | (3,688.28) | (5,111.41) | (3,657.15) |
Nguồn: Tổng hợp số liệu từ số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan
Kim ngạch xuất khẩu từ Việt Nam sang Inđônêxia theo mặt hàng
Việt Nam xuất khẩu sang Inđônêxia những mặt hàng nào?
Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Inđônêxia:
Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Tháng 06 năm 2024 | 6 Tháng năm 2024 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | ||
INĐÔNÊXIA | 434.240.083 | 2.979.283.307 | |||
Hàng thủy sản | USD | 1.938.892 | 7.653.919 | ||
Hàng rau quả | USD | 611.766 | 3.737.647 | ||
Cà phê | Tấn | 2.527 | 15.019.416 | 41.03 | 160.244.553 |
Chè | Tấn | 1.156 | 1.341.862 | 4.831 | 5.031.733 |
Gạo | Tấn | 34.116 | 19.389.397 | 712.438 | 444.413.449 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | USD | 2.854.802 | 11.531.570 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | USD | 1.101.293 | 2.323.122 | ||
Quặng và khoáng sản khác | Tấn | 51.495 | 953.917 | ||
Xăng dầu các loại | Tấn | 638 | 475.412 | ||
Hóa chất | USD | 23.231.431 | 139.542.930 | ||
Sản phẩm hóa chất | USD | 8.896.487 | 51.742.047 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 22.997 | 29.457.673 | 162.996 | 188.765.438 |
Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 11.265.304 | 61.141.263 | ||
Cao su | Tấn | 1.674 | 3.374.556 | 9.78 | 18.000.678 |
Sản phẩm từ cao su | USD | 2.561.160 | 10.828.308 | ||
Giấy và các sản phẩm từ giấy | USD | 7.598.071 | 61.347.188 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 2.653 | 8.373.046 | 18.861 | 54.286.502 |
Hàng dệt, may | USD | 34.953.661 | 202.040.989 | ||
Vải mành, vải kỹ thuật khác | USD | 2.447.896 | 11.771.040 | ||
Giày dép các loại | USD | 13.077.594 | 56.892.946 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | USD | 28.541.283 | 175.510.756 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | USD | 1.549.053 | 4.563.583 | ||
Sắt thép các loại | Tấn | 30.668 | 23.042.691 | 301.392 | 203.476.503 |
Sản phẩm từ sắt thép | USD | 2.504.937 | 24.586.393 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | USD | 1.065.042 | 6.165.827 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 18.436.021 | 128.854.466 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 32.341.085 | 206.341.320 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | USD | 41.495.899 | 201.823.914 | ||
Dây điện và dây cáp điện | USD | 2.514.709 | 13.680.472 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | USD | 25.453.576 | 168.158.789 | ||
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | USD | 94.321 | 1.657.697 | ||
Hàng hóa khác | USD | 69.707.160 | 351.738.933 |
Nguồn: Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan
Kim ngạch nhập khẩu từ Inđônêxia về Việt Nam theo mặt hàng
Việt Nam nhập khẩu từ Inđônêxia những mặt hàng nào?
Kim ngạch nhập khẩu từ Inđônêxia về Việt Nam:
Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Tháng 06 năm 2024 | 6 Tháng năm 2024 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | ||
INĐÔNÊXIA | 937.284.672 | 4.788.814.522 | |||
Hàng thủy sản | USD | 18.729.003 | 132.485.840 | ||
Hạt điều | Tấn | 1.148 | 1.525.058 | 15.299 | 17.639.094 |
Dầu mỡ động thực vật | USD | 41.656.329 | 231.972.231 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | USD | 8.872.310 | 41.217.757 | ||
Chế phẩm thực phẩm khác | USD | 3.511.680 | 19.702.827 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | USD | 11.820.571 | 66.579.367 | ||
Nguyên phụ liệu thuốc lá | USD | 16.716.423 | 29.134.549 | ||
Than các loại | Tấn | 2.922.706 | 284.995.976 | 14.283.791 | 1.350.910.412 |
Khí đốt hóa lỏng | Tấn | 58.7 | 29.894.855 | ||
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | USD | 1.896.112 | 8.361.331 | ||
Hóa chất | USD | 9.407.424 | 69.222.326 | ||
Sản phẩm hóa chất | USD | 14.837.115 | 77.443.128 | ||
Dược phẩm | USD | 1.178.243 | 7.064.692 | ||
Phân bón các loại | Tấn | 42.73 | 13.286.845 | 80.165 | 26.882.887 |
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | USD | 9.581.831 | 45.576.819 | ||
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | USD | 4.372.985 | 12.017.330 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 15.748 | 15.017.333 | 103.402 | 94.424.036 |
Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 3.629.911 | 23.088.114 | ||
Cao su | Tấn | 2.59 | 5.497.537 | 8.067 | 17.728.112 |
Sản phẩm từ cao su | USD | 812.64 | 3.880.737 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 2.376.895 | 14.333.452 | ||
Giấy các loại | Tấn | 26.271 | 22.189.108 | 142.372 | 122.034.450 |
Sản phẩm từ giấy | USD | 3.165.656 | 11.736.731 | ||
Bông các loại | Tấn | 1.091 | 1.399.454 | 5.443 | 7.313.961 |
Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 3.649 | 7.407.420 | 21.941 | 42.734.554 |
Vải các loại | USD | 9.897.560 | 43.689.328 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | USD | 6.363.609 | 30.464.503 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | USD | 2.668.515 | 14.905.628 | ||
Sắt thép các loại | Tấn | 43.441 | 78.935.729 | 331.517 | 538.049.974 |
Sản phẩm từ sắt thép | USD | 1.508.846 | 8.537.098 | ||
Kim loại thường khác | Tấn | 11.45 | 98.079.053 | 58.016 | 398.280.768 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác | USD | 518.358 | 1.694.957 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 19.320.812 | 103.581.026 | ||
Hàng điện gia dụng và linh kiện | USD | 4.623.779 | 31.811.560 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | USD | 17.156.647 | 105.847.241 | ||
Dây điện và dây cáp điện | USD | 4.600.836 | 36.291.729 | ||
Ô tô nguyên chiếc các loại | Chiếc | 6.564 | 98.089.245 | 32.797 | 478.422.548 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô | USD | 28.550.684 | 132.415.646 | ||
Hàng hóa khác | USD | 63.087.138 | 361.442.924 |
Nguồn: Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan
Thời gian vận chuyển hàng hóa Việt Nam Inđônêxia
Tra cứu cảng biển/sân bay và thời gian vận chuyển hàng hóa giữa Việt Nam và Inđônêxia tại bài viết
Quan hệ Thương mại giữa Inđônêxia và Việt Nam
Giữa Việt Nam và Inđônêxia hiện nay có FTA là ATIGA, ACFTA, AHKFTA, AKFTA ,AJCEP, AIFTA ,AANZFTA, RCEP.
⇨ Để biết văn bản pháp quy cập nhật nhất quy định thuế nhập khẩu đặc biệt của các FTA này, xem bài viết: Danh sách các FTA Việt Nam tham gia
⇨ Tra cứu quan hệ thương mại (MFN, FTA) giữa Inđônêxia và Việt Nam tại bài viết: Tổng quan quan hệ thương mại giữa Việt Nam – các nước trên thế giới
Tra cứu Thuế xuất khẩu, nhập khẩu của Việt nam
Để tra cứu thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu của bất cứ HS nào, bạn có thể liên lạc với bộ phận tư vấn của HP Toàn Cầu theo số hotline 0886115726 hoặc email info@hptoancau.com hoặc có thể sử dụng biểu thuế xuất nhập khẩu tổng hợp trên website hptoancau.com theo hướng dẫn tại ảnh bên dưới Tại biểu thuế này, có thể tra cứu: thuế nhập khẩu ưu đãi, thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt … đối với hàng hóa nhập khẩu từ Inđônêxia và thuế xuất khẩu từ Việt Nam.
Có thể bạn quan tâm:
- Các loại thuế khi nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam
- Tổng quan quan hệ thương mại Việt Nam và các nước
- Quy Định Hiện Hành Về Nhãn Hàng Hóa Nhập Khẩu
- Hướng dẫn nhập khẩu mỹ phẩm cho người mới bắt đầu
- Thủ tục nhập khẩu thiết bị y tế
HP Toàn Cầu – Chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa từ Inđônêxia và các nước trên thế giới về Việt Nam và ngược lại
Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics vận chuyển hàng hoá giữa Việt Nam và Inđônêxia của bạn?
HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam
Để được tư vấn chi tiết về thuế, vận chuyển, thời gian và thủ tục nhập khẩu từ Inđônêxia về Việt Nam và Xuất khẩu từ Việt Nam đi Inđônêxia, và dự toán chi phí vận chuyển liên quan, hãy liên hệ với chúng tôi
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 08 8611 5726 – 098 4870199 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
hoặc yêu cầu báo giá theo link
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.