
VẬN CHUYỂN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA TUYẾN VIỆT NAM – ÚC (AUSTRALIA)
Úc (Australia) là một đối tác thương mại quan trọng của Việt Nam, tại bài viết này, HP Toàn Cầu tổng quan một số nội dung chính liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa nhập khẩu từ Úc (Australia) về Việt Nam và xuất khẩu từ Việt Nam sang Úc (Australia).
Kim ngạch thương mại Việt Nam – Úc (Australia) theo năm
Kim ngạch Xuất Nhập Khẩu Việt Nam – Úc (Australia)
Giai đoạn 2014 – 2022
Đơn vị: Triệu USD
2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | |
Kim ngạch xuất khẩu | 3.990,16 | 2.914,82 | 2.864,86 | 3.280,96 | 3.965,87 | 3.527,18 | 3.620,61 | 4.401,36 | 5.553,48 |
Kim ngạch nhập khẩu | 2.055,59 | 2.022,28 | 2.424,91 | 3.182,38 | 3.750,82 | 4.456,12 | 4.676,96 | 7.968,41 | 10.144,68 |
Tổng kim ngạch XNK | 6.045,74 | 4.937,10 | 5.289,76 | 6.463,34 | 7.716,69 | 7.983,29 | 8.297,56 | 12.369,78 | 15.698,16 |
Cán cân thương mại | 1.934,57 | 892,54 | 439,95 | 98,58 | 215,05 | (928,94) | (1.056,35) | (3.567,05) | (4.591,20) |
Nguồn: Tổng hợp số liệu từ số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan
Kim ngạch xuất khẩu từ Việt Nam sang Úc (Australia) theo mặt hàng
Việt Nam xuất khẩu sang Úc (Australia) những mặt hàng nào?
Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Úc (Australia):
Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Tháng 6 năm 2023 |
6 tháng đầu năm 2023 |
||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | ||
ÔXTRÂYLIA | 461,091,577 | 2,444,029,718 | |||
Hàng thủy sản | USD | 27,471,787 | 144,184,792 | ||
Hàng rau quả | USD | 6,081,566 | 36,418,373 | ||
Hạt điều | Tấn | 1,543 | 8,499,810 | 6,765 | 37,287,689 |
Cà phê | Tấn | 1,802 | 5,092,275 | 6,99 | 18,443,174 |
Hạt tiêu | Tấn | 295 | 1,195,978 | 1,007 | 4,332,522 |
Gạo | Tấn | 3,228 | 2,354,412 | 14,722 | 10,661,595 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | USD | 3,853,494 | 16,617,511 | ||
Clanhke và xi măng | Tấn | 48,672 | 2,410,338 | 251,193 | 12,386,107 |
Dầu thô | Tấn | 124,69 | 81,546,455 | 500,689 | 336,318,752 |
Sản phẩm hóa chất | USD | 3,866,759 | 19,736,267 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 1,004 | 1,275,374 | 3,904 | 5,593,792 |
Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 7,119,258 | 39,404,109 | ||
Sản phẩm từ cao su | USD | 2,127,398 | 8,779,514 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | USD | 5,950,300 | 26,150,414 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | USD | 1,367,711 | 6,497,298 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 12,062,099 | 58,378,914 | ||
Giấy và các sản phẩm từ giấy | USD | 7,069,380 | 34,473,841 | ||
Hàng dệt, may | USD | 48,966,954 | 222,694,703 | ||
Giày dép các loại | USD | 36,096,483 | 190,989,322 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | USD | 1,422,936 | 5,190,418 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | USD | 1,280,904 | 6,246,391 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | USD | 1,466,737 | 7,996,497 | ||
Sắt thép các loại | Tấn | 22,122 | 18,288,093 | 75,027 | 60,673,447 |
Sản phẩm từ sắt thép | USD | 17,590,731 | 74,597,528 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | USD | 3,634,643 | 17,958,562 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 34,392,568 | 231,140,924 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 30,986,256 | 320,751,226 | ||
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | USD | 2,272,594 | 15,011,885 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | USD | 37,772,098 | 220,802,962 | ||
Dây điện và dây cáp điện | USD | 1,495,412 | 11,577,895 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | USD | 7,089,247 | 38,275,579 | ||
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | USD | 2,222,186 | 12,306,371 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | USD | 6,542,651 | 30,095,714 | ||
Hàng hóa khác | USD | 30,226,691 | 162,055,631 |
Nguồn: Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan
Kim ngạch nhập khẩu từ Úc (Australia) về Việt Nam theo mặt hàng
Việt Nam nhập khẩu từ Úc (Australia) những mặt hàng nào?
Kim ngạch nhập khẩu từ Úc (Australia) về Việt Nam:
Nước/Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Tháng 6 năm 2023 | 6 tháng đầu năm 2023 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | ||
ÔXTRÂYLIA | 877,320,612 | 4,309,082,824 | |||
Sữa và sản phẩm sữa | USD | 5,727,996 | 28,438,632 | ||
Hàng rau quả | USD | 11,364,869 | 74,846,691 | ||
Lúa mì | Tấn | 416,369 | 138,476,259 | 1,796,594 | 628,171,033 |
Dầu mỡ động thực vật | USD | 658,171 | 5,324,516 | ||
Chế phẩm thực phẩm khác | USD | 948,774 | 7,939,831 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | USD | 3,900,599 | 30,121,644 | ||
Quặng và khoáng sản khác | Tấn | 746,534 | 79,634,197 | 4,156,281 | 473,981,886 |
Than các loại | Tấn | 2,697,826 | 432,834,510 | 10,839,480 | 1,894,753,703 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | USD | 1,461,875 | 7,098,765 | ||
Hóa chất | USD | 67,393 | 413,286 | ||
Sản phẩm hóa chất | USD | 2,162,789 | 15,156,735 | ||
Dược phẩm | USD | 2,410,189 | 16,827,728 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 254 | 381,276 | 1,817 | 2,729,620 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 1,345,202 | 4,186,629 | ||
Bông các loại | Tấn | 17,678 | 37,626,176 | 125,15 | 294,905,164 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | USD | 1,127,772 | 8,074,535 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | USD | 1,363,546 | 7,625,574 | ||
Phế liệu sắt thép | Tấn | 1,26 | 630,382 | 117,293 | 50,824,853 |
Sắt thép các loại | Tấn | 6,184 | 3,359,760 | 33,67 | 19,699,459 |
Sản phẩm từ sắt thép | USD | 150,229 | 3,847,432 | ||
Kim loại thường khác | Tấn | 14,283 | 42,708,496 | 69,984 | 229,467,388 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | USD | 4,087,306 | 13,638,658 | ||
Hàng hóa khác | USD | 104,892,848 | 491,009,063 |
Nguồn: Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan
FTA giữa Úc (Australia) và Việt Nam
Quan hệ song phương Australia – Việt Nam đã phát triển vượt bậc kể từ khi hai nước thiết lập quan hệ ngoại giao vào năm 1973. Năm 2017, Australia và Việt Nam công bố quan hệ song phương sẽ được nâng cấp thành quan hệ Đối tác Chiến lược và vào ngày 15/03/2018, tại Canberra, Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc và Thủ tướng Malcolm Turnbull khi đó đã ký Tuyên bố chung về Thiết lập quan hệ Đối tác Chiến lược giữa Australia và Việt Nam.
Hiện nay giữa Việt Nam và Úc (Australia) có 03 hiệp định tự do là AANZFTA, CPTPP và RCEP
Để biết văn bản pháp quy cập nhật nhất quy định thuế nhập khẩu đặc biệt của các FTA này, xem bài viết:
Danh sách các FTA Việt Nam tham gia
Các cảng hàng hóa quốc tế chính của Việt Nam và Úc (Australia)
Các cảng biển quốc tế chính của Việt Nam và Úc (Australia):
Cảng biển Úc (Australia) |
Cảng biển Việt Nam |
Sydney, Úc (Australia) (Port code: AUSYD) | Hải Phòng |
Fremantle, Úc (Australia) (Port code: AUFRE) | Đà Nẵng |
Melbourne, Úc (Australia) (Port code: AUMEL) | Hồ Chí Minh (Cát Lái, Cái Mép …) |
Adelaide, Úc (Australia) (Port code: AU ADL) | Quy Nhơn |
Brisbane, Úc (Australia) (Port code: AU BNE) |
Ngoài ra, một số cảng biển khác của Úc cũng có hàng hóa xuất nhập khẩu với Việt Nam, như:
- AUSTRAL DO NT, Úc – Australia (Mã cảng: AUAWP)
- BELL BAY, Úc – Australia (Mã cảng: AUBEL)
- BRIGHT VIC, Úc – Australia (Mã cảng: AUBRJ)
- BURNIE – TS, Úc – Australia (Mã cảng: AUBWT)
- DEVONPORT – TA, Úc – Australia (Mã cảng: AUDPO)
- DARWIN – NT, Úc – Australia (Mã cảng: AUDRW)
- GEELONG – VI, Úc – Australia (Mã cảng: AUGEX)
- HOBART – TS, Úc – Australia (Mã cảng: AUHBA)
- MELBOURNE-CITY HELIP, Úc – Australia (Mã cảng: AUKAH)
- MELBOURNE-ESSENDON A, Úc – Australia (Mã cảng: AUMEB)
- PERTH – WA, Úc – Australia (Mã cảng: AUPER)
- PORT KEMBLA – NS, Úc – Australia (Mã cảng: AUPKL)
- TOWNSVILLE – QL, Úc – Australia (Mã cảng: AUTSV)
- VICTORIA RIVER DOWNS, Úc – Australia (Mã cảng: AUVCD)
Các sân bay quốc tế chính của Việt Nam và Úc (Australia):
Sân bay Úc (Australia) | Sân bay Việt Nam |
Sydney Kingsford Smith International Airport (Úc (Australia), Mã sân bay IATA code: SYD) | Nội Bài – Hà Nội (Mã sân bay IATA Code: HAN) |
Perth International Airport (Úc (Australia), Mã sân bay IATA code: PER) | Đà Nẵng (Mã sân bay IATA Code: DAD) |
Melbourne International Airport (Úc (Australia), Mã sân bay IATA code: MEL) | Tân Sơn Nhất – TP Hồ Chí Minh (IATA Code SGN) |
Adelaide International Airport (Úc (Australia), Mã sân bay IATA code: ADL) | |
Brisbane International Airport (Úc (Australia), Mã sân bay IATA code: BNE) |
Ngoài ra, một số sân bay khác của Úc cũng có hàng hóa xuất nhập khẩu với Việt Nam, như:
- AUSTRAL DO NT, Úc – Australia, Mã sân bay: AUAWP
- BOTANY BAY – NS, Úc – Australia, Mã sân bay: AUBTB
- CANBERRA, Úc – Australia, Mã sân bay: AUCBR
- DARRA – QL, Úc – Australia, Mã sân bay: AUDAA
- KINGAROY QLD, Úc – Australia, Mã sân bay: AUKGY
- LAVERTON – WA, Úc – Australia, Mã sân bay: AULVO
- MOORABBIN VIC, Úc – Australia, Mã sân bay: AUMBW
- MELBOURNE-ESSENDON A, Úc – Australia, Mã sân bay: AUMEB
- MOOLAWATAN SA, Úc – Australia, Mã sân bay: AUMWT
- NEWCASTLE – NS, Úc – Australia, Mã sân bay: AUNTL
- OSBORNE ISLAND – WA, Úc – Australia, Mã sân bay: AUOSB
- PARKES – NS, Úc – Australia, Mã sân bay: AUPKE
- VICTORIA RIVER DOWNS, Úc – Australia, Mã sân bay: AUVCD
- WESTERNPORT – VI, Úc – Australia, Mã sân bay: AUWEP
Có thể bạn quan tâm:
- Quy Định Hiện Hành Về Nhãn Hàng Hóa Nhập Khẩu
- Hướng dẫn nhập khẩu mỹ phẩm cho người mới bắt đầu
- Thủ tục nhập khẩu thiết bị y tế
Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics nhập khẩu hàng hóa Úc (Australia) – Việt Nam của bạn?
HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam
- Là Đại lý hải quan được Tổng cục hải quan Công nhận
- Là đơn vị đã đăng ký với Ủy ban Hảng hải Liên bang Mỹ (FMC)
- Là thành viên WCA– network forwarders lớn nhất và uy tín hàng đầu trên thế giới
- Là thành viên của Hiệp hội Logistics Việt Nam (VLA)
Chúng tôi cung cấp các dịch vụ sau:
- Vận chuyển quốc tế đường biển từ các cảng trên thế giới về Việt Nam và ngược lại.
- Vận chuyển quốc tế đường hàng không từ các sân bay quốc tế trên thế giới về Việt Nam và ngược lại.
- Vận chuyển nội địa: đường bộ, đường thủy, đường sắt
- Dịch vụ khai báo hải quan trọn gói: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh và một số cửa khẩu nội địa
- Dịch vụ tư vấn và làm C/O các loại form
- Tư vấn miễn phí các nội dung: Mã HS, thuế nhập khẩu, thanh toán, chính sách nhập khẩu mặt hàng, giải pháp vận chuyển hiệu quả,…
- Tư vấn về chứng từ, hợp đồng xuất nhập khẩu.
- Tặng bộ mẫu hợp đồng thương mại, invoice, packing list.
- Dịch vụ hải quan chuyên ngành khác: kiểm tra chất lượng, giám định máy móc, công bố mỹ phẩm, công bố thực phẩm chức năng,…..
- Với tuyến nhập khẩu từ Úc (Australia), chúng tôi có kinh nghiệm nhiều năm làm dịch vụ xuất nhập khẩu nhiều loại hàng theo đường biển và đường hàng không. Chính vì vậy, chúng tôi tự tin có thể tư vấn và cung cấp tới bạn dịch vụ phù hợp với báo giá tốt nhất.
Để được tư vấn chi tiết về thuế, vận chuyển, thời gian và thủ tục nhập khẩu từ Úc (Australia) về Việt Nam và Xuất khẩu từ Việt Nam đi Úc (Australia), và dự toán chi phí vận chuyển liên quan, hãy liên hệ với chúng tôi
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 08 8611 5726 – 098 4870199 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.