HP Toàn Cầu Logistics - Cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, dịch vụ hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu!
  • LANGUAGES
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • English English
    • 简体中文 简体中文

Dịch vụ vận chuyển quốc tế - Dịch vụ hải quan

  • Trang chủ
  • Dịch vụ
    • Giới thiệu
    • Dịch vụ vận chuyển
    • Dịch vụ hải quan
    • Dịch vụ logistics
    • Dịch vụ công bố & giấy phép
    • Quy trình
  • XNK hàng hóa
    • Thủ tục nhập khẩu các mặt hàng thông dụng
    • Thủ tục xuất khẩu các mặt hàng thông dụng
    • Thuế và tính thuế khi xuất nhập khẩu hàng hóa
    • Quản lý nhà nước đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
  • Giao vận
    • Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và các nước/vùng lãnh thổ
    • Các FTA Việt Nam tham gia
    • Vận tải và giao vận trong thương mại quốc tế
  • Tin tức
    • Tin tức
    • Tuyển dụng
  • Công cụ
    • Báo giá dịch vụ vận chuyển quốc tế
    • Đăng ký email nhận thông tin
    • Tra cứu mã HS code nhanh
    • Quy đổi Chargable weight
    • Quy đổi CBM hàng sea LCL
  • Liên hệ
Hotline08 8611 5726
  • Home
  • Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và các nước/vùng lãnh thổ
  • VN - Châu Đại Dương
  • Việt Nam - Australia
  • Vận Chuyển Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Việt Nam – Úc (Australia)

Vận Chuyển Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Việt Nam – Úc (Australia)

by hptoancau / Chủ Nhật, 15 Tháng Một 2023 / Published in Việt Nam - Australia
Vận Chuyển Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Việt Nam – Úc

Contents

  • VẬN CHUYỂN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA TUYẾN VIỆT NAM – ÚC (AUSTRALIA) 
    • Kim ngạch thương mại Việt Nam – Úc (Australia) theo năm
    • Kim ngạch xuất khẩu từ Việt Nam sang Úc (Australia) theo mặt hàng 
    • Kim ngạch nhập khẩu từ Úc (Australia) về Việt Nam theo mặt hàng
    • FTA giữa Úc (Australia) và Việt Nam
    • Các cảng hàng hóa quốc tế chính của Việt Nam và Úc (Australia)
      • Các cảng biển quốc tế chính của Việt Nam và Úc (Australia): 
      • Các sân bay quốc tế chính của Việt Nam và Úc (Australia):
    • Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics nhập khẩu hàng hóa Úc (Australia) – Việt Nam của bạn? 

VẬN CHUYỂN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA TUYẾN VIỆT NAM – ÚC (AUSTRALIA) 

Úc (Australia) là một đối tác thương mại quan trọng của Việt Nam, tại bài viết này, HP Toàn Cầu tổng quan một số nội dung chính liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa nhập khẩu từ Úc (Australia) về Việt Nam và xuất khẩu từ Việt Nam sang Úc (Australia).

Kim ngạch thương mại Việt Nam – Úc (Australia) theo năm

Kim ngạch Xuất Nhập Khẩu Việt Nam – Úc (Australia)

Giai đoạn 2014 – 2022

Đơn vị: Triệu USD

2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
Kim ngạch xuất khẩu 3.990,16 2.914,82 2.864,86 3.280,96 3.965,87 3.527,18 3.620,61 4.401,36 5.553,48
Kim ngạch nhập khẩu 2.055,59 2.022,28 2.424,91 3.182,38 3.750,82 4.456,12 4.676,96 7.968,41 10.144,68
Tổng kim ngạch XNK 6.045,74 4.937,10 5.289,76 6.463,34 7.716,69 7.983,29 8.297,56 12.369,78 15.698,16
Cán cân thương mại 1.934,57 892,54 439,95 98,58 215,05 (928,94) (1.056,35) (3.567,05) (4.591,20)

Kim ngạch thương mại Việt Nam – Úc (Australia)

Nguồn: Tổng hợp số liệu từ số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan

Kim ngạch xuất khẩu từ Việt Nam sang Úc (Australia) theo mặt hàng 

Việt Nam xuất khẩu sang Úc (Australia) những mặt hàng nào?

Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Úc (Australia):

Mặt hàng chủ yếu ĐVT Tháng 6 năm 2023
 
6 tháng đầu năm 2023
 
Lượng Trị giá (USD) Lượng Trị giá (USD)
ÔXTRÂYLIA     461,091,577   2,444,029,718
Hàng thủy sản USD 27,471,787 144,184,792
Hàng rau quả USD 6,081,566 36,418,373
Hạt điều Tấn 1,543 8,499,810 6,765 37,287,689
Cà phê Tấn 1,802 5,092,275 6,99 18,443,174
Hạt tiêu Tấn 295 1,195,978 1,007 4,332,522
Gạo Tấn 3,228 2,354,412 14,722 10,661,595
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc USD 3,853,494 16,617,511
Clanhke và xi măng Tấn 48,672 2,410,338 251,193 12,386,107
Dầu thô Tấn 124,69 81,546,455 500,689 336,318,752
Sản phẩm hóa chất USD 3,866,759 19,736,267
Chất dẻo nguyên liệu Tấn 1,004 1,275,374 3,904 5,593,792
Sản phẩm từ chất dẻo USD 7,119,258 39,404,109
Sản phẩm từ cao su USD 2,127,398 8,779,514
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù USD 5,950,300 26,150,414
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm USD 1,367,711 6,497,298
Gỗ và sản phẩm gỗ USD 12,062,099 58,378,914
Giấy và các sản phẩm từ giấy USD 7,069,380 34,473,841
Hàng dệt, may USD 48,966,954 222,694,703
Giày dép các loại USD 36,096,483 190,989,322
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày USD 1,422,936 5,190,418
Sản phẩm gốm, sứ USD 1,280,904 6,246,391
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm USD 1,466,737 7,996,497
Sắt thép các loại Tấn 22,122 18,288,093 75,027 60,673,447
Sản phẩm từ sắt thép USD 17,590,731 74,597,528
Kim loại thường khác và sản phẩm USD 3,634,643 17,958,562
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện USD 34,392,568 231,140,924
Điện thoại các loại và linh kiện USD 30,986,256 320,751,226
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện USD
2,272,594
15,011,885
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác USD 37,772,098 220,802,962
Dây điện và dây cáp điện USD 1,495,412 11,577,895
Phương tiện vận tải và phụ tùng USD 7,089,247 38,275,579
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ USD 2,222,186 12,306,371
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận USD 6,542,651 30,095,714
Hàng hóa khác USD 30,226,691 162,055,631

Nguồn: Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan

Kim ngạch nhập khẩu từ Úc (Australia) về Việt Nam theo mặt hàng

Việt Nam nhập khẩu từ Úc (Australia) những mặt hàng nào?

Kim ngạch nhập khẩu  từ Úc (Australia) về Việt Nam:

Nước/Mặt hàng chủ yếu ĐVT Tháng 6 năm 2023 6 tháng đầu năm 2023
Lượng Trị giá (USD) Lượng Trị giá (USD)
ÔXTRÂYLIA     877,320,612   4,309,082,824
Sữa và sản phẩm sữa USD 5,727,996 28,438,632
Hàng rau quả USD 11,364,869 74,846,691
Lúa mì Tấn 416,369 138,476,259 1,796,594 628,171,033
Dầu mỡ động thực vật USD 658,171 5,324,516
Chế phẩm thực phẩm khác USD 948,774 7,939,831
Thức ăn gia súc và nguyên liệu USD 3,900,599 30,121,644
Quặng và khoáng sản khác Tấn 746,534 79,634,197 4,156,281 473,981,886
Than các loại Tấn 2,697,826 432,834,510 10,839,480 1,894,753,703
Sản phẩm khác từ dầu mỏ USD 1,461,875 7,098,765
Hóa chất USD 67,393 413,286
Sản phẩm hóa chất USD 2,162,789 15,156,735
Dược phẩm USD 2,410,189 16,827,728
Chất dẻo nguyên liệu Tấn 254 381,276 1,817 2,729,620
Gỗ và sản phẩm gỗ USD 1,345,202 4,186,629
Bông các loại Tấn 17,678 37,626,176 125,15 294,905,164
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày USD 1,127,772 8,074,535
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm USD 1,363,546 7,625,574
Phế liệu sắt thép Tấn 1,26 630,382 117,293 50,824,853
Sắt thép các loại Tấn 6,184 3,359,760 33,67 19,699,459
Sản phẩm từ sắt thép USD 150,229 3,847,432
Kim loại thường khác Tấn 14,283 42,708,496 69,984 229,467,388
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác USD 4,087,306 13,638,658
Hàng hóa khác USD 104,892,848 491,009,063

Nguồn: Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan

FTA giữa Úc (Australia) và Việt Nam

Quan hệ song phương Australia – Việt Nam đã phát triển vượt bậc kể từ khi hai nước thiết lập quan hệ ngoại giao vào năm 1973. Năm 2017, Australia và Việt Nam công bố quan hệ song phương sẽ được nâng cấp thành quan hệ Đối tác Chiến lược và vào ngày 15/03/2018, tại Canberra, Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc và Thủ tướng Malcolm Turnbull khi đó đã ký Tuyên bố chung về Thiết lập quan hệ Đối tác Chiến lược giữa Australia và Việt Nam.

Hiện nay giữa Việt Nam và Úc (Australia) có 03 hiệp định tự do là AANZFTA, CPTPP và RCEP

Để biết văn bản pháp quy cập nhật nhất quy định thuế nhập khẩu đặc biệt của các FTA này, xem bài viết:

Danh sách các FTA Việt Nam tham gia

Các cảng hàng hóa quốc tế chính của Việt Nam và Úc (Australia)

Các cảng biển quốc tế chính của Việt Nam và Úc (Australia): 

Các cảng biển chính của Việt Nam và Úc

Cảng biển Úc (Australia)

Cảng biển Việt Nam

Sydney, Úc (Australia) (Port code: AUSYD) Hải Phòng
Fremantle, Úc (Australia) (Port code: AUFRE) Đà Nẵng
Melbourne, Úc (Australia) (Port code: AUMEL) Hồ Chí Minh (Cát Lái, Cái Mép …)
Adelaide, Úc (Australia) (Port code: AU ADL) Quy Nhơn
Brisbane, Úc (Australia) (Port code: AU BNE)

Ngoài ra, một số cảng biển khác của Úc cũng có hàng hóa xuất nhập khẩu với Việt Nam, như:

  • AUSTRAL DO NT, Úc – Australia (Mã cảng: AUAWP)
  • BELL BAY, Úc – Australia (Mã cảng: AUBEL)
  • BRIGHT VIC, Úc – Australia (Mã cảng: AUBRJ)
  • BURNIE – TS, Úc – Australia (Mã cảng: AUBWT)
  • DEVONPORT – TA, Úc – Australia (Mã cảng: AUDPO)
  • DARWIN – NT, Úc – Australia (Mã cảng: AUDRW)
  • GEELONG – VI, Úc – Australia (Mã cảng: AUGEX)
  • HOBART – TS, Úc – Australia (Mã cảng: AUHBA)
  • MELBOURNE-CITY HELIP, Úc – Australia (Mã cảng: AUKAH)
  • MELBOURNE-ESSENDON A, Úc – Australia (Mã cảng: AUMEB)
  • PERTH – WA, Úc – Australia (Mã cảng: AUPER)
  • PORT KEMBLA – NS, Úc – Australia (Mã cảng: AUPKL)
  • TOWNSVILLE – QL, Úc – Australia (Mã cảng: AUTSV)
  • VICTORIA RIVER DOWNS, Úc – Australia (Mã cảng: AUVCD)

Các sân bay quốc tế chính của Việt Nam và Úc (Australia):

Các sân bay quốc tế chính của Việt Nam và Úc

Sân bay Úc (Australia) Sân bay Việt Nam
Sydney Kingsford Smith International Airport (Úc (Australia), Mã sân bay IATA code: SYD) Nội Bài – Hà Nội (Mã sân bay IATA Code: HAN)
Perth International Airport (Úc (Australia), Mã sân bay IATA code: PER) Đà Nẵng (Mã sân bay IATA Code: DAD)
Melbourne International Airport (Úc (Australia), Mã sân bay IATA code: MEL) Tân Sơn Nhất – TP Hồ Chí Minh  (IATA Code SGN)
Adelaide International Airport (Úc (Australia), Mã sân bay IATA code:  ADL)
Brisbane International Airport (Úc (Australia), Mã sân bay IATA code: BNE)

Ngoài ra, một số sân bay khác của Úc cũng có hàng hóa xuất nhập khẩu với Việt Nam, như:

  • AUSTRAL DO NT, Úc – Australia, Mã sân bay: AUAWP
  • BOTANY BAY – NS, Úc – Australia, Mã sân bay: AUBTB
  • CANBERRA, Úc – Australia, Mã sân bay: AUCBR
  • DARRA – QL, Úc – Australia, Mã sân bay: AUDAA
  • KINGAROY QLD, Úc – Australia, Mã sân bay: AUKGY
  • LAVERTON – WA, Úc – Australia, Mã sân bay: AULVO
  • MOORABBIN VIC, Úc – Australia, Mã sân bay: AUMBW
  • MELBOURNE-ESSENDON A, Úc – Australia, Mã sân bay: AUMEB
  • MOOLAWATAN SA, Úc – Australia, Mã sân bay: AUMWT
  • NEWCASTLE – NS, Úc – Australia, Mã sân bay: AUNTL
  • OSBORNE ISLAND – WA, Úc – Australia, Mã sân bay: AUOSB
  • PARKES – NS, Úc – Australia, Mã sân bay: AUPKE
  • VICTORIA RIVER DOWNS, Úc – Australia, Mã sân bay: AUVCD
  • WESTERNPORT – VI, Úc – Australia, Mã sân bay: AUWEP

Có thể bạn quan tâm:

  • Các loại thuế khi nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam
  • Tổng quan quan hệ thương mại Việt Nam và các nước
  • Quy Định Hiện Hành Về Nhãn Hàng Hóa Nhập Khẩu
  • Hướng dẫn nhập khẩu mỹ phẩm cho người mới bắt đầu
  • Thủ tục nhập khẩu thiết bị y tế

Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics nhập khẩu hàng hóa Úc (Australia) – Việt Nam của bạn? 

HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam

  • Là Đại lý hải quan được Tổng cục hải quan Công nhận
  • Là đơn vị đã đăng ký với Ủy ban Hảng hải Liên bang Mỹ (FMC)
  • Là thành viên WCA– network forwarders lớn nhất và uy tín hàng đầu trên thế giới
  • Là thành viên của Hiệp hội Logistics Việt Nam (VLA)

Chúng tôi cung cấp các dịch vụ sau:

  • Vận chuyển quốc tế đường biển từ các cảng trên thế giới về Việt Nam và ngược lại.
  • Vận chuyển quốc tế đường hàng không từ các sân bay quốc tế trên thế giới về Việt Nam và ngược lại.
  • Vận chuyển nội địa: đường bộ, đường thủy, đường sắt
  • Dịch vụ khai báo hải quan trọn gói: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh và một số cửa khẩu nội địa
  • Dịch vụ tư vấn và làm C/O các loại form
  • Tư vấn miễn phí các nội dung: Mã HS, thuế nhập khẩu, thanh toán, chính sách nhập khẩu mặt hàng, giải pháp vận chuyển hiệu quả,…
  • Tư vấn về chứng từ, hợp đồng xuất nhập khẩu.
  • Tặng bộ mẫu hợp đồng thương mại, invoice, packing list.
  • Dịch vụ hải quan chuyên ngành khác: kiểm tra chất lượng, giám định máy móc, công bố mỹ phẩm, công bố thực phẩm chức năng,…..
  • Với tuyến nhập khẩu từ Úc (Australia), chúng tôi có kinh nghiệm nhiều năm làm dịch vụ xuất nhập khẩu nhiều loại hàng theo đường biển và đường hàng không. Chính vì vậy, chúng tôi tự tin có thể tư vấn và cung cấp tới bạn dịch vụ phù hợp với báo giá tốt nhất.

Để được tư vấn chi tiết về thuế, vận chuyển, thời gian và thủ tục nhập khẩu từ Úc (Australia) về Việt Nam và Xuất khẩu từ Việt Nam đi Úc (Australia), và dự toán chi phí vận chuyển liên quan, hãy liên hệ với chúng tôi

Công ty TNHH HP Toàn Cầu

Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu

Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội

Hotline: 08 8611 5726 – 098 4870199 hoặc Điện thoại: 024 73008608

Email: info@hptoancau.com

Lưu ý:

– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)

– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại

– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.

 

What you can read next

danh-sach-cang-bien-tai-uc-australia
Các cảng biển chính ở Australia
Câu hỏi về thuế ưu đãi nhập khẩu đặc biệt dầu gội, sữa tắm từ Úc, New Zealand
Xuất Khẩu Hàng Hóa Đi ÚC
Lưu Ý Đối Với Vận Đơn Xuất Khẩu Hàng Hóa Đi Úc

Search

Chuyên mục

BÀI GẦN ĐÂY

  • Thủ tục nhập khẩu Màn hình máy tính mới nhất

    Thủ tục hải quan và thuế nhập khẩu Màn hình máy...
  • Thủ tục nhập khẩu bột hàu

    Thủ tục hải quan và thuế nhập khẩu bột hàu năm ...
  • Vận Chuyển Xuất Khẩu Nến Từ Việt Nam Sang Anh

    Vận chuyển xuất khẩu nến từ Việt Nam sang Anh  ...
  • Thủ Tục Và Thuế Xuất Khẩu Nến

    Thủ tục hải quan và thuế xuất khẩu nến Bạn đang...
  • Thuật Ngữ Logistics – Phần 3

    VẦN Q Qualifier (dữ liệu nhận dạng): Đơn vị dữ ...
  • Thuật Ngữ Logistics – Phần 2

    VẦN H Habour dues (cảng phí): Chi phí mà người ...

    Về chúng tôi

    Công Ty TNHH
    HP Toàn Cầu

    Đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế và thủ tục thông quan!

    DMCA.com Protection Status

    Liên kết

    • Chính sách bảo mật
    • Chính sách bảo hành
    • Hình thức thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • Thông tin về web
    • Vận chuyển và giao nhận
    • Đăng ký kinh doanh

    Liên hệ

    • Địa chỉ : Số 13, LK3, NO03, Dọc bún 1, Khu đô thị Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
    • Hotline: 088 611 5726
    • E-mail: info@hptoancau.com
    • Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
    • MST: 0106718785

    Nhận tư vấn miên phí

    *
    *
    • © 2021. All rights reserved. Designed by INNOCOM
    • 08.8611.57.26
    • hptoancau.com
    TOP
    (+84) 886115726
    x
    x