HP Toàn Cầu Logistics - Cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, dịch vụ hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu!
  • LANGUAGES
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • English English
    • 简体中文 简体中文

Dịch vụ vận chuyển quốc tế - Dịch vụ hải quan

  • Trang chủ
  • Dịch vụ
    • Giới thiệu
    • Dịch vụ vận chuyển
    • Dịch vụ hải quan
    • Dịch vụ logistics
    • Dịch vụ công bố & giấy phép
    • Quy trình
  • XNK hàng hóa
    • Thủ tục nhập khẩu các mặt hàng thông dụng
    • Thủ tục xuất khẩu các mặt hàng thông dụng
    • Các loại thuế khi xuất nhập khẩu hàng hóa
    • Quản lý nhà nước đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
  • Giao vận
    • Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và các nước/vùng lãnh thổ
    • Hiệp định Thương mại Tự do
    • Vận tải và giao vận trong thương mại quốc tế
  • Tin tức
    • Tin tức
    • Tuyển dụng
  • Công cụ
    • Báo giá dịch vụ vận chuyển quốc tế
    • Đăng ký email nhận thông tin
    • Tra cứu mã HS code nhanh
  • Liên hệ
Hotline08 8611 5726
  • Home
  • Thủ tục nhập khẩu các mặt hàng thông dụng
  • NK - Thiết bị, dụng cụ y tế
  • Thuế VAT trang thiết bị y tế nhập khẩu

Thuế VAT trang thiết bị y tế nhập khẩu

by hptoancau / Thứ Sáu, 05 Tháng Tám 2022 / Published in NK - Thiết bị, dụng cụ y tế
Thuế GTGT của thiết bị y tế nhập khẩu

Contents

  • Thuế Giá trị gia tăng (VAT) Trang thiết bị y tế
      • Văn bản pháp luật v/v thuế VAT áp dụng với Trang thiết bị y tế
      • Một số nội dung chính về VAT của các văn bản kể trên
      • Các trang thiết bị y tế áp dụng mức thuế suất VAT 5%:
        • Video Thuế VAT trang thiết bị y tế nhập khẩu:
        • (*) Giấy phép nhập khẩu
        • (**) Danh mục quản lý chuyên ngành

Thuế Giá trị gia tăng (VAT) Trang thiết bị y tế

Khi nhập khẩu trang thiết bị y tế, bạn có thể có lúng túng khi xác định thuế suất thuế VAT. Bạn có thể nghe nói là trang thiết bị y tế có VAT 5% nhưng lại có thể cũng nghe nói là không phải vậy mà trang thiết bị bạn nhập khẩu có VAT 10%? Vậy khi nào thì trang thiết bị y tế được hưởng VAT 5% và khi nào thì VAT trang thiết bị y tế 10%? Tại bài viết này, HP Toàn Cầu sẽ giải thích nội dung kể trên

Văn bản pháp luật v/v thuế VAT áp dụng với Trang thiết bị y tế

Hiện nay, thuế VAT trang thiết bị y tế được quy định bởi nhiều văn bản và văn bản ở cấp thông tư mới nhất là Thông tư số 43/2021/TT-BTC ngày 11/06/2021 có hiệu lực kể từ ngày 01/08/2021, những văn bản chính có thể kể đến như sau (chúng tôi chỉ liệt kê các văn bản mà nội dung liên quan vẫn còn hiệu lực sau ngày 01/08/2021)

  • Luật thuế giá trị gia tăng (Luật thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 31/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2013, Luật số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014, Luật số 106/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội; được hợp nhất tại Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-VPQH ngày 28/04/2016 hợp nhất Luật thuế Giá trị gia tăng)
  • Thông tư số 83/2014/TT-BTC ngày 26/06/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Thuế giá trị gia tăng theo danh mục hàng hóa nhập khẩu Việt Nam
  • Thông tư 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành Luật thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều luật Thuế Giá trị gia tăng, được chỉnh sửa bổ sung tại Thông tư 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2021/TT-BTC ngày 11/06/2021 của Bộ Tài chính
  • Thông tư 14/2018/TT-BYT ngày 15/05/2018 của Bộ Y tế Ban hành Danh mục Trang thiết bị y tế được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam
  • Công văn số 8159/BTC-TCT ngày 18/6/2015 của Bộ Tài chính V/v thuế GTGT đối với thiết bị, dụng cụ, vật tư, hóa chất xét nghiệm dùng trong y tế.
  • Công văn số 17278/BTC-TCT ngày 20/11/2015 của Bộ Tài chính V/v chính sách thuế.
  • Công văn số 743/BTC-TCHQ ngày 17/1/2017 của Bộ Tài chính V/v xác nhận thiết bị, dụng cụ chuyên dùng cho y tế
  • Công văn số 13676/BTC-TCHQ ngày 07/11/2018 của Bộ Tài chính V/v thuế GTGT thiết bị, dụng cụ chuyên dùng cho y tế
  • Công văn số 3965/TCHQ-TXNK ngày 10/08/2021 của Tổng cục Hải quan V/v Thuế Giá trị gia tăng
  • Công văn số 4069/TCHQ-TXNK ngày 18/08/2021 của Tổng cục Hải quan V/v Thuế Giá trị gia tăng
  • Để có danh sách đầy đủ hơn về văn bản pháp quy liên quan, xem tại chuyên mục “Trang thiết bị y tế” tại website thutucxuatnhapkhau.vn tại đây

Một số nội dung chính về VAT của các văn bản kể trên

1. Trang thiết bị y tế có thể hưởng VAT 5%, tuy nhiên, cần đáp ứng những điều kiện cụ thể (xem bên dưới)

2. Những trang thiết bị y tế không đáp ứng điều kiện hưởng VAT 5% sẽ hưởng VAT 10% (hướng dẫn tại công văn Công văn số 743/BTC-TCHQ ngày 17/1/2017 của Bộ Tài chính V/v xác nhận thiết bị, dụng cụ chuyên dùng cho y tế)

3. Vật tư hóa chất diệt khuẩn dùng trong y tế phải có xác nhận của Bộ Y tế.

(theo hướng dẫn tại Công văn 13676/BTC-TCHQ ngày 07/11/2018 của Bộ Tài chính V/v thuế GTGT thiết bị, dụng cụ chuyên dùng cho y tế)

4. Vật tư hóa chất xét nghiệm dùng trong y tế

Vật tư hóa chất xét nghiệm dùng trong y tế thực hiện theo quy định của Biểu thuế GTGT ban hành kèm theo Thông tư số 83/2014/TT-BTC. Trường hợp mặt hàng vật tư hóa chất xét nghiệm dùng trong y tế nhập khẩu có giấy phép nhập khẩu của Bộ Y tế hoặc được Bộ Y tế xác nhận là vật tư hóa chất xét nghiệm, diệt khuẩn dùng trong y tế thì áp dụng mức thuế GTGT 5%.

(Theo hướng dẫn tại công văn số 8159/BTC-TCT ngày 18/6/2015 và công văn số 17278/BTC-TCT ngày 20/11/2015  của Bộ Tài chính)

5. Các mặt hàng thiết bị, dụng cụ, vật tư hóa chất xét nghiệm dùng trong y tế khi nhập khẩu áp dụng mức thuế suất GTGT là 5% thì tại khâu kinh doanh thương mại cũng áp dụng mức thuế GTGT là 5%. (hướng dẫn tại công văn 8159/BTC-TCT ngày 18/6/2015 của Bộ Tài chính)

Các trang thiết bị y tế áp dụng mức thuế suất VAT 5%:

Ở khâu nhập khẩu trang thiết bị y tế, áp dụng trực tiếp nhất là Công văn số 4069/TCHQ-TXNK ngày 18/08/2021 của Tổng cục Hải quan V/v Thuế Giá trị gia tăng, theo đó 

Các trường hợp trang thiết bị y tế được áp dụng mức thuế suất VAT 5%, bao gồm:

(i) Các dụng cụ, thiết bị y tế có Giấy phép nhập khẩu (*)

(ii) Các dụng cụ, thiết bị y tế có Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành

(iii) Các dụng cụ, thiết bị y tế có Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn theo quy định pháp luật về y tế

(iv) Theo Danh mục trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế (**) được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 14/2018/TT-BYT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế

>>Để nhận tư vấn và báo giá về Dịch vụ vận chuyển quốc tế và hải quan nhập khẩu trang thiết bị y tế, liên hệ Hotline: 0886115726, info@hptoancau.com

Video Thuế VAT trang thiết bị y tế nhập khẩu:

 

(*) Giấy phép nhập khẩu

Danh mục trang thiết bị y tế được nhập khẩu theo Giấy phép của Bộ Y tế ban hành kèm theo Thông tư 30/2015/TT-BYT ngày 12 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế

Thiết bị chẩn đoán
1. Các thiết bị chẩn đoán hình ảnh dùng tia X
2. Hệ thống cộng hưởng từ
3. Máy siêu âm chẩn đoán
4. Hệ thống nội soi chẩn đoán
5. Hệ thống Cyclotron
6. Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (Hệ thống PET, PET/CT, SPECT, SPECT/CT, thiết bị đo độ tập trung iốt I130, I131)
7. Máy đo khúc xạ, giác mạc tự động
8. Máy đo điện sinh lý (Máy điện não, Máy điện tim, Máy điện cơ)
9. Máy đo điện võng mạc
10. Máy đo độ loãng xương
11. Máy chụp cắt lớp đáy mắt/ máy chụp huỳnh quang đáy mắt
12. Máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm
13. Máy đo/phân tích chức năng hô hấp
14. Máy phân tích sinh hóa
15. Máy phân tích điện giải, khí máu
16. Máy phân tích huyết học
17. Máy đo đông máu
18. Máy đo tốc độ máu lắng
19. Hệ thống xét nghiệm Elisa
20. Máy phân tích nhóm máu
21. Máy chiết tách tế bào
22. Máy đo ngưng tập và phân tích chức năng tiểu cầu
23. Máy định danh vi khuẩn, virút
24. Máy phân tích miễn dịch
25. Chất thử, hóa chất chẩn đoán, dung dịch rửa được dùng cho thiết bị y tế
Thiết bị điều trị
26. Các thiết bị điều trị dùng tia X
27. Hệ thống phẫu thuật nội soi
28. Các thiết bị xạ trị (Máy Coban điều trị ung thư, Máy gia tốc tuyến tính điều trị ung thư, Dao mổ gamma các loại, Thiết bị xạ trị áp sát các loại)
29. Máy theo dõi bệnh nhân
30. Bơm truyền dịch, Bơm tiêm điện
31. Dao mổ (điện cao tần, Laser, siêu âm)
32. Kính hiển vi phẫu thuật
33. Hệ thống thiết bị phẫu thuật tiền liệt tuyến
34. Máy tim phổi nhân tạo
35. Thiết bị định vị trong phẫu thuật
36. Thiết bị phẫu thuật lạnh
37. Lồng ấp trẻ sơ sinh, Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh
38. Máy gây mê/gây mê kèm thở
39. Máy giúp thở
40. Máy phá rung tim, tạo nhịp
41. Buồng ôxy cao áp
42. Hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể/tán sỏi nội soi
43. Hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao điều trị khối u
44. Thiết bị lọc máu
45. Hệ thống phẫu thuật chuyên ngành nhãn khoa (Laser Excimer, Phemtosecond Laser, Phaco, Máy cắt dịch kính, Máy cắt vạt giác mạc)
46. Kính mắt, kính áp tròng (cận, viễn, loạn) và dung dịch bảo quản kính áp tròng
47. Máy Laser điều trị dùng trong nhãn khoa
48. Các loại thiết bị, vật liệu cấy ghép lâu dài (trên 30 ngày) vào cơ thể
49. Các loại thiết bị, vật liệu can thiệp vào cơ thể thuộc chuyên khoa tim mạch, thần kinh sọ não

(**) Danh mục quản lý chuyên ngành

Danh mục trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế (**) được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 14/2018/TT-BYT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế:

TT

Mô tả trang thiết bị y tế

Mã hàng

1

Bộ thử chẩn đoán bệnh sốt rét

3002.11.00

2

Các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh (ví dụ: dung dịch xịt hoặc kem phòng ngừa loét do tì đè; dung dịch muối biển vệ sinh mũi; xịt mũi nước biển; xịt tai, xịt họng; nước mắt nhân tạo; nhũ tương nhỏ mắt; gel hoặc dung dịch làm ẩm, làm mềm vết thương, gel dùng cho vết thương ở miệng; dịch lọc thận…)

3004.90.99

3

Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất

3005.10.10

4

Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính không tráng phủ hoặc không thấm tẩm dược chất (ví dụ: miếng dán sát khuẩn; miếng dán hạ sốt; miếng dán lạnh; miếng dán giữ nhiệt…)

3005.10.90

5

Băng y tế

3005.90.10

6

Gạc y tế

3005.90.20

7

Bông y tế

3005.90.90

8

Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính, miếng đệm vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu

3006.10.10

9

Chỉ không tự tiêu, sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; vật liệu cầm máu; tấm nâng phẫu thuật; lưới Điều trị thoát vị; keo dán sinh học; màng ngăn hấp thu sinh học; keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng.

3006.10.90

10

Chất thử nhóm máu

3006.20.00

11

Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác

3006.40.10

12

Xi măng gắn xương

3006.40.20

13

Hộp, bộ dụng cụ cấp cứu; bộ kít chăm sóc vết thương

3006.50.00

14

Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế (ví dụ: gel siêu âm, gel bôi trơn âm đạo; dịch nhầy dùng trong phẫu thuật Phaco…)

3006.70.00

15

Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả

3006.91.00

16

Bột và bột nhão làm chặt chân răng

3306.10.10

17

Dung dịch ngâm, rửa, làm sạch, bảo quản kính áp tròng

3307.90.50

18

Phim X quang dùng trong y tế

3701.10.00

19

Tấm cảm biến nhận ảnh X quang y tế

3701.99.90

20

Dung dịch, hóa chất khử khuẩn dụng cụ, thiết bị y tế

3808.94.90

21

Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh

3822.00.10

22

Bìa, tấm xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh

3822.00.20

23

Chất thử chẩn đoán bệnh khác (ví dụ: que thử, khay thử; chất thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát in vitro…)

3822.00.90

24

Các sản phẩm khác bằng plastic (ví dụ: cuvet, đầu côn, khay ngâm dụng cụ tiệt khuẩn; bộ chuyển tiếp, ống nối; miếng nẹp sau phẫu thuật; mặt nạ cố định; kẹp ống thông, dây dẫn; miếng dán giữ ống thông; túi đựng nước tiểu; túi đựng dịch xả trong lọc màng bụng; ống nghiệm chứa chất chống đông; túi ép tiệt trùng, bao bì đựng dụng cụ không chứa giấy; bao chụp đầu đèn; bao camera nội soi; túi đựng bệnh phẩm nội soi…)

3926.90.39

25

Bao cao su

4014.10.00

26

Găng tay phẫu thuật

4015.11.00

27

Găng khám

4015.19.00

28

Mặt hàng bao bì dùng trong xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế, dạng túi làm từ nhựa và giấy (giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn), gồm hai mặt (một mặt bằng plastic, một mặt bằng giấy), được dán kín 3 cạnh, cạnh còn lại có một dải băng keo để có thể dán túi. Túi dạng đã đóng gói bán lẻ.

4819.50.00

29

Mặt hàng sản phẩm dùng trong xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế, dạng ống được ép dẹt, gồm 2 mặt (một mặt bằng giấy, một mặt bằng polyester, giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn) đã được dán kín 2 cạnh với nhau, đóng thành dạng cuộn

4823.90.99

30

Tất, vớ dùng cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp

6115.10.10

31

Áo phẫu thuật

6211.43.10

32

Hàng may mặc từ bông, loại có tính đàn hồi bó chặt để Điều trị mô vết sẹo và ghép da

6212.90.11

33

Hàng may mặc từ vật liệu dệt khác, loại có tính đàn hồi bó chặt để Điều trị mô vết sẹo và ghép da

6212.90.91

34

Khẩu trang phẫu thuật

6307.90.40

35

Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật (Ví dụ: máy hấp tiệt trùng; nồi hấp tiệt trùng; máy tiệt trùng nhiệt độ thấp công nghệ plasma;…)

8419.20.00

36

Máy ly tâm chuyên dùng trong chẩn đoán, xét nghiệm, sàng lọc y tế

8421.19.90

37

Xe lăn, xe đẩy, cáng cứu thương và các xe tương tự được thiết kế đặc biệt để chở người tàn tật có hoặc không có cơ cấu vận hành cơ giới

8713.10.00
8713.90.00

38

Kính áp tròng (cận, viễn, loạn)

9001.30.00

39

Kính lúp phẫu thuật, thiết bị soi da

9002.90.90

40

Kính thuốc

9004.90.10

41

Kính hiển vi phẫu thuật

9011.80.00

42

Máy chiếu tia laser CO2Điều trị

9013.20.00

43

Thiết bị điện tim

9018.11.00

44

Thiết bị siêu âm dùng trong y tế (ví dụ: máy siêu âm chẩn đoán; máy đo độ loãng xương bằng siêu âm; máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm, hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao Điều trị khối u…)

9018.12.00

45

Thiết bị chụp cộng hưởng từ

9018.13.00

46

Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy

9018.14.00

47

Máy theo dõi bệnh nhân; máy đo độ vàng da; máy điện não; máy điện cơ; hệ thống nội soi chẩn đoán; máy đo/phân tích chức năng hô hấp; thiết bị định vị trong phẫu thuật và thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý khác

9018.19.00

48

Máy chiếu tia cực tím hay tia hồng ngoại

9018.20.00

49

Bơm tiêm dùng một lần

9018.31.10

50

Bơm tiêm điện, máy truyền dịch

9018.31.90

51

Kim tiêm bằng kim loại, kim khâu vết thương; kim phẫu thuật bằng kim loại; kim, bút lấy máu và dịch cơ thể; kim dùng với hệ thống thận nhân tạo; kim luồn mạch máu

9018.32.00

52

Ống thông đường tiểu

9018.39.10

53

Ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự khác (ví dụ: dụng cụ mở đường vào mạch máu; bộ kít pool tiểu cầu và lọc bạch cầu; dây nối quả lọc máu rút nước; dây dẫn máu; dây thông dạ dày; ống thông cho ăn; dụng cụ lấy máu mẫu; dây nối dài bơm tiêm điện; ống dẫn lưu, ống thông…)

9018.39.90

54

Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác

9018.41.00

55

Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác (ví dụ: máy đo khúc xạ, giác mạc tự động; máy đo điện võng mạc; máy chụp cắt lớp đáy mắt, máy chụp huỳnh quang đáy mắt; hệ thống phẫu thuật chuyên ngành nhãn khoa (laser excimer, phemtosecond laser, phaco, máy cắt dịch kính, máy cắt vạt giác mạc); máy laser Điều trị dùng trong nhãn khoa; dụng cụ thông áp lực nội nhãn trong phẫu thuật glôcôm…)

9018.50.00

56

Bộ theo dõi tĩnh mạch, máy soi tĩnh mạch

9018.90.20

57

Dụng cụ và thiết bị điện tử dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa (ví dụ: máy phá rung tim; dao mổ điện; dao mổ siêu âm; dao mổ laser; máy gây mê kèm thở; máy giúp thở; lồng ấp trẻ sơ sinh; hệ thống tán sỏi; thiết bị lọc máu; thiết bị phẫu thuật lạnh; máy tim phổi nhân tạo; máy lọc gan; máy chạy thận nhân tạo, máy thẩm phân phúc mạc cho bệnh nhân suy thận; hệ thống phẫu thuật tiền liệt tuyến…)

9018.90.30

58

Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y thuộc nhóm 9018 nhưng chưa được định danh cụ thể trong Danh Mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Danh Mục ban hành kèm Thông tư này.

9018.90.90

59

Các dụng cụ chỉnh hình hoặc đinh, nẹp, vít xương

9021.10.00

60

Răng giả

9021.21.00

61

Chi Tiết gắn dùng trong nha khoa

9021.29.00

62

Khớp giả

9021.31.00

63

Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể

9021.39.00

64

Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện

9021.40.00

65

Thiết bị Điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện

9021.50.00

66

Dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy ghép vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của bộ phận cơ thể (ví dụ: khung giá đỡ mạch vành, hạt nút mạch, lưới lọc huyết khối, dụng cụ đóng động mạch; thủy tinh thể nhân tạo…)

9021.90.00

67

Thiết bị chụp cắt lớp (CT) Điều khiển bằng máy tính

9022.12.00

68

Thiết bị chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng trong nha khoa

9022.13.00

69

Thiết bị sử dụng tia X dùng chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng cho Mục đích y học, phẫu thuật

9022.14.00

70

Thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gamma dùng cho Mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị Điều trị bằng các loại tia đó (ví dụ: máy Coban Điều trị ung thư, máy gia tốc tuyến tính Điều trị ung thư, dao mổ gamma các loại, thiết bị xạ trị áp sát;…)

9022.21.00

71

Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (hệ thống PET, SPECT, thiết bị đo độ tập trung iốt I130, I131)

9022.90.90

72

Nhiệt kế điện tử

9025.19.19

73

Nhiệt kế y học thủy ngân

9025.19.20

74

Thiết bị phân tích lý hoặc hóa học hoạt động bằng điện dùng cho Mục đích y học (ví dụ: máy phân tích sinh hóa; máy phân tích điện giải, khí máu; máy phân tích huyết học; máy đo đông máu; máy đo tốc độ máu lắng; hệ thống xét nghiệm elisa; máy phân tích nhóm máu; máy chiết tách tế bào; máy đo ngưng tập và phân tích chức năng tiểu cầu; máy định danh vi rút, vi khuẩn; máy phân tích miễn dịch; máy đo tải lượng vi khuẩn, vi rút; máy đo đường huyết…)

9027.80.30

75

Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng

9402.10.10

76

Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu (Ví dụ: giường bệnh Điều khiển bằng điện; bàn mổ, giường cấp cứu, giường hồi sức; tủ đầu giường bệnh nhân; xe đẩy dụng cụ chuyên dụng; ghế lấy máu; ghế truyền dịch, ghế truyền hóa chất…)

9402.90.10

77

Ghế vệ sinh dành cho người bệnh

9402.90.20

78

Đèn mổ treo trần

9405.10.20

79

Đèn mổ để bàn, giường

9405.20.10

80

Đèn khám

9405.20.90

81

Đèn phẫu thuật

9405.40.91

 

 

>> Xem biểu thuế nhập khẩu và VAT trang thiết bị y tế theo mã HS tại đây

Chọn HP Toàn Cầu là đơn vị cung cấp dịch vụ nhập khẩu thiết bị y tế?

HP Toàn cầu là đơn vị chuyên nghiệp cung cấp dịch vụ trọn gói nhập khẩu Thiết bị y tế. Chúng tôi cung cấp dịch vụ trọn gói hoặc từng phần cho việc nhập khẩu thiết bị y tế từ khâu phân loại thiết bị y tế, chuẩn bị hợp đồng, hồ sơ, chứng từ của lô hàng cho đến khi vận chuyển, thông quan và giao hàng tại kho.

Bài viết cùng chuyên mục

  • Hướng dẫn nhập khẩu thiết bị y tế cho người mới bắt đầu
  • Mã HS thiết bị y tế
  • Thủ tục nhập khẩu thiết bị y tế
  • Biểu thuế nhập khẩu và VAT Trang thiết bị y tế

Có thể bạn quan tâm:

  • Tổng quan quan hệ thương mại Việt Nam – các nước trên thế giới
  • Thuế khi nhập khẩu hàng hóa
  • Tiêu chí phương thức thanh toán trong tờ khai hải quan
  • Thủ tục nhập khẩu mỹ phẩm và thuế nhập khẩu

Chi tiết đầu mục dịch vụ do HP Toàn Cầu cung cấp, xem tại bài viết Bảng tổng hợp dịch vụ HP Toàn Cầu

Để được tư vấn chi tiết về thủ tục nhập khẩu và dự toán chi phí vận chuyển liên quan, hãy liên hệ với chúng tôi

Công ty TNHH HP Toàn Cầu

Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu

Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội

Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608

Email: info@hptoancau.com

Lưu ý:

– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)

– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại

– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.

 

What you can read next

Giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế
Thủ tục xuất khẩu găng tay y tế
Thủ tục xuất khẩu găng tay y tế
Thủ tục nhập khẩu Bông, băng, gạc y tế
Thủ tục nhập khẩu Bông, băng, gạc y tế

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Search

BÀI GẦN ĐÂY

  • Vận Chuyển Xuất Khẩu Giày dép Từ Việt Nam Sang Trung Quốc

    Vận chuyển xuất khẩu Giày dép từ Việt Nam sang ...
  • Vận Chuyển Xuất Khẩu Giày dép Từ Việt Nam Sang Mỹ

    Vận chuyển xuất khẩu Giày dép từ Việt Nam sang ...
  • Vận Chuyển Xuất Khẩu Giày dép Từ Việt Nam Sang Anh

    Vận chuyển xuất khẩu Giày dép từ Việt Nam sang ...
  • Vận Chuyển Xuất Khẩu Giày dép Từ Việt Nam Sang Úc

    Vận chuyển xuất khẩu Giày dép từ Việt Nam sang ...
  • Vận Chuyển Xuất Khẩu Mây, tre, cói Từ Việt Nam Sang Úc

    Vận chuyển xuất khẩu Mây, tre, cói từ Việt Nam ...
  • Vận Chuyển Xuất Khẩu Mây, tre, cói Từ Việt Nam Sang Nhật Bản

    Vận chuyển xuất khẩu Mây, tre, cói từ Việt Nam ...

Về chúng tôi

Công Ty TNHH
HP Toàn Cầu

Đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế và thủ tục thông quan!

DMCA.com Protection Status

Liên kết

  • Chính sách bảo mật
  • Chính sách bảo hành
  • Hình thức thanh toán
  • Chính sách đổi trả
  • Thông tin về web
  • Vận chuyển và giao nhận
  • Đăng ký kinh doanh

Liên hệ

  • Địa chỉ : Số 13, LK3, NO03, Dọc bún 1, Khu đô thị Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
  • Hotline: 088 611 5726
  • E-mail: info@hptoancau.com
  • Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
  • MST: 0106718785

Nhận tư vấn miên phí

*
*
  • © 2021. All rights reserved. Designed by INNOCOM
  • 08.8611.57.26
  • hptoancau.com
TOP
(+84) 886115726
x
x