
Thuế Giá trị gia tăng (VAT) Trang thiết bị y tế
Khi nhập khẩu trang thiết bị y tế, bạn có thể có lúng túng khi xác định thuế suất thuế VAT. Bạn có thể nghe nói là trang thiết bị y tế có VAT 5% nhưng lại có thể cũng nghe nói là không phải vậy mà trang thiết bị bạn nhập khẩu có VAT 10%? Vậy khi nào thì trang thiết bị y tế được hưởng VAT 5% và khi nào thì VAT trang thiết bị y tế 10%? Tại bài viết này, HP Toàn Cầu sẽ giải thích nội dung kể trên
Văn bản pháp luật v/v thuế VAT áp dụng với Trang thiết bị y tế
Hiện nay, thuế VAT trang thiết bị y tế được quy định bởi nhiều văn bản và văn bản ở cấp thông tư mới nhất là Thông tư số 43/2021/TT-BTC ngày 11/06/2021 có hiệu lực kể từ ngày 01/08/2021, những văn bản chính có thể kể đến như sau (chúng tôi chỉ liệt kê các văn bản mà nội dung liên quan vẫn còn hiệu lực sau ngày 01/08/2021)
- Luật thuế giá trị gia tăng (Luật thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 31/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2013, Luật số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014, Luật số 106/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội; được hợp nhất tại Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-VPQH ngày 28/04/2016 hợp nhất Luật thuế Giá trị gia tăng)
- Thông tư số 83/2014/TT-BTC ngày 26/06/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Thuế giá trị gia tăng theo danh mục hàng hóa nhập khẩu Việt Nam
- Thông tư 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành Luật thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều luật Thuế Giá trị gia tăng, được chỉnh sửa bổ sung tại Thông tư 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính và Thông tư số 43/2021/TT-BTC ngày 11/06/2021 của Bộ Tài chính
- Thông tư 14/2018/TT-BYT ngày 15/05/2018 của Bộ Y tế Ban hành Danh mục Trang thiết bị y tế được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam
- Công văn số 8159/BTC-TCT ngày 18/6/2015 của Bộ Tài chính V/v thuế GTGT đối với thiết bị, dụng cụ, vật tư, hóa chất xét nghiệm dùng trong y tế.
- Công văn số 17278/BTC-TCT ngày 20/11/2015 của Bộ Tài chính V/v chính sách thuế.
- Công văn số 743/BTC-TCHQ ngày 17/1/2017 của Bộ Tài chính V/v xác nhận thiết bị, dụng cụ chuyên dùng cho y tế
- Công văn số 13676/BTC-TCHQ ngày 07/11/2018 của Bộ Tài chính V/v thuế GTGT thiết bị, dụng cụ chuyên dùng cho y tế
- Công văn số 3965/TCHQ-TXNK ngày 10/08/2021 của Tổng cục Hải quan V/v Thuế Giá trị gia tăng
- Công văn số 4069/TCHQ-TXNK ngày 18/08/2021 của Tổng cục Hải quan V/v Thuế Giá trị gia tăng
- Để có danh sách đầy đủ hơn về văn bản pháp quy liên quan, xem tại chuyên mục “Trang thiết bị y tế” tại website thutucxuatnhapkhau.vn tại đây
Một số nội dung chính về VAT của các văn bản kể trên
1. Trang thiết bị y tế có thể hưởng VAT 5%, tuy nhiên, cần đáp ứng những điều kiện cụ thể (xem bên dưới)
2. Những trang thiết bị y tế không đáp ứng điều kiện hưởng VAT 5% sẽ hưởng VAT 10% (hướng dẫn tại công văn Công văn số 743/BTC-TCHQ ngày 17/1/2017 của Bộ Tài chính V/v xác nhận thiết bị, dụng cụ chuyên dùng cho y tế)
3. Vật tư hóa chất diệt khuẩn dùng trong y tế phải có xác nhận của Bộ Y tế.
(theo hướng dẫn tại Công văn 13676/BTC-TCHQ ngày 07/11/2018 của Bộ Tài chính V/v thuế GTGT thiết bị, dụng cụ chuyên dùng cho y tế)
4. Vật tư hóa chất xét nghiệm dùng trong y tế
Vật tư hóa chất xét nghiệm dùng trong y tế thực hiện theo quy định của Biểu thuế GTGT ban hành kèm theo Thông tư số 83/2014/TT-BTC. Trường hợp mặt hàng vật tư hóa chất xét nghiệm dùng trong y tế nhập khẩu có giấy phép nhập khẩu của Bộ Y tế hoặc được Bộ Y tế xác nhận là vật tư hóa chất xét nghiệm, diệt khuẩn dùng trong y tế thì áp dụng mức thuế GTGT 5%.
(Theo hướng dẫn tại công văn số 8159/BTC-TCT ngày 18/6/2015 và công văn số 17278/BTC-TCT ngày 20/11/2015 của Bộ Tài chính)
5. Các mặt hàng thiết bị, dụng cụ, vật tư hóa chất xét nghiệm dùng trong y tế khi nhập khẩu áp dụng mức thuế suất GTGT là 5% thì tại khâu kinh doanh thương mại cũng áp dụng mức thuế GTGT là 5%. (hướng dẫn tại công văn 8159/BTC-TCT ngày 18/6/2015 của Bộ Tài chính)
Các trang thiết bị y tế áp dụng mức thuế suất VAT 5%:
Ở khâu nhập khẩu trang thiết bị y tế, áp dụng trực tiếp nhất là Công văn số 4069/TCHQ-TXNK ngày 18/08/2021 của Tổng cục Hải quan V/v Thuế Giá trị gia tăng, theo đó
Các trường hợp trang thiết bị y tế được áp dụng mức thuế suất VAT 5%, bao gồm:
(i) Các dụng cụ, thiết bị y tế có Giấy phép nhập khẩu (*)
(ii) Các dụng cụ, thiết bị y tế có Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành
(iii) Các dụng cụ, thiết bị y tế có Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn theo quy định pháp luật về y tế
(iv) Theo Danh mục trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế (**) được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 14/2018/TT-BYT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
>>Để nhận tư vấn và báo giá về Dịch vụ vận chuyển quốc tế và hải quan nhập khẩu trang thiết bị y tế, liên hệ Hotline: 0886115726, info@hptoancau.com
Video Thuế VAT trang thiết bị y tế nhập khẩu:
(*) Giấy phép nhập khẩu
Danh mục trang thiết bị y tế được nhập khẩu theo Giấy phép của Bộ Y tế ban hành kèm theo Thông tư 30/2015/TT-BYT ngày 12 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế
Thiết bị chẩn đoán |
|
1. | Các thiết bị chẩn đoán hình ảnh dùng tia X |
2. | Hệ thống cộng hưởng từ |
3. | Máy siêu âm chẩn đoán |
4. | Hệ thống nội soi chẩn đoán |
5. | Hệ thống Cyclotron |
6. | Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (Hệ thống PET, PET/CT, SPECT, SPECT/CT, thiết bị đo độ tập trung iốt I130, I131) |
7. | Máy đo khúc xạ, giác mạc tự động |
8. | Máy đo điện sinh lý (Máy điện não, Máy điện tim, Máy điện cơ) |
9. | Máy đo điện võng mạc |
10. | Máy đo độ loãng xương |
11. | Máy chụp cắt lớp đáy mắt/ máy chụp huỳnh quang đáy mắt |
12. | Máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm |
13. | Máy đo/phân tích chức năng hô hấp |
14. | Máy phân tích sinh hóa |
15. | Máy phân tích điện giải, khí máu |
16. | Máy phân tích huyết học |
17. | Máy đo đông máu |
18. | Máy đo tốc độ máu lắng |
19. | Hệ thống xét nghiệm Elisa |
20. | Máy phân tích nhóm máu |
21. | Máy chiết tách tế bào |
22. | Máy đo ngưng tập và phân tích chức năng tiểu cầu |
23. | Máy định danh vi khuẩn, virút |
24. | Máy phân tích miễn dịch |
25. | Chất thử, hóa chất chẩn đoán, dung dịch rửa được dùng cho thiết bị y tế |
Thiết bị điều trị |
|
26. | Các thiết bị điều trị dùng tia X |
27. | Hệ thống phẫu thuật nội soi |
28. | Các thiết bị xạ trị (Máy Coban điều trị ung thư, Máy gia tốc tuyến tính điều trị ung thư, Dao mổ gamma các loại, Thiết bị xạ trị áp sát các loại) |
29. | Máy theo dõi bệnh nhân |
30. | Bơm truyền dịch, Bơm tiêm điện |
31. | Dao mổ (điện cao tần, Laser, siêu âm) |
32. | Kính hiển vi phẫu thuật |
33. | Hệ thống thiết bị phẫu thuật tiền liệt tuyến |
34. | Máy tim phổi nhân tạo |
35. | Thiết bị định vị trong phẫu thuật |
36. | Thiết bị phẫu thuật lạnh |
37. | Lồng ấp trẻ sơ sinh, Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh |
38. | Máy gây mê/gây mê kèm thở |
39. | Máy giúp thở |
40. | Máy phá rung tim, tạo nhịp |
41. | Buồng ôxy cao áp |
42. | Hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể/tán sỏi nội soi |
43. | Hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao điều trị khối u |
44. | Thiết bị lọc máu |
45. | Hệ thống phẫu thuật chuyên ngành nhãn khoa (Laser Excimer, Phemtosecond Laser, Phaco, Máy cắt dịch kính, Máy cắt vạt giác mạc) |
46. | Kính mắt, kính áp tròng (cận, viễn, loạn) và dung dịch bảo quản kính áp tròng |
47. | Máy Laser điều trị dùng trong nhãn khoa |
48. | Các loại thiết bị, vật liệu cấy ghép lâu dài (trên 30 ngày) vào cơ thể |
49. | Các loại thiết bị, vật liệu can thiệp vào cơ thể thuộc chuyên khoa tim mạch, thần kinh sọ não |
(**) Danh mục quản lý chuyên ngành
Danh mục trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế (**) được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 14/2018/TT-BYT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế:
TT |
Mô tả trang thiết bị y tế |
Mã hàng |
1 |
Bộ thử chẩn đoán bệnh sốt rét |
3002.11.00 |
2 |
Các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh (ví dụ: dung dịch xịt hoặc kem phòng ngừa loét do tì đè; dung dịch muối biển vệ sinh mũi; xịt mũi nước biển; xịt tai, xịt họng; nước mắt nhân tạo; nhũ tương nhỏ mắt; gel hoặc dung dịch làm ẩm, làm mềm vết thương, gel dùng cho vết thương ở miệng; dịch lọc thận…) |
3004.90.99 |
3 |
Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất |
3005.10.10 |
4 |
Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính không tráng phủ hoặc không thấm tẩm dược chất (ví dụ: miếng dán sát khuẩn; miếng dán hạ sốt; miếng dán lạnh; miếng dán giữ nhiệt…) |
3005.10.90 |
5 |
Băng y tế |
3005.90.10 |
6 |
Gạc y tế |
3005.90.20 |
7 |
Bông y tế |
3005.90.90 |
8 |
Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính, miếng đệm vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu |
3006.10.10 |
9 |
Chỉ không tự tiêu, sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; vật liệu cầm máu; tấm nâng phẫu thuật; lưới Điều trị thoát vị; keo dán sinh học; màng ngăn hấp thu sinh học; keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng. |
3006.10.90 |
10 |
Chất thử nhóm máu |
3006.20.00 |
11 |
Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác |
3006.40.10 |
12 |
Xi măng gắn xương |
3006.40.20 |
13 |
Hộp, bộ dụng cụ cấp cứu; bộ kít chăm sóc vết thương |
3006.50.00 |
14 |
Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế (ví dụ: gel siêu âm, gel bôi trơn âm đạo; dịch nhầy dùng trong phẫu thuật Phaco…) |
3006.70.00 |
15 |
Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả |
3006.91.00 |
16 |
Bột và bột nhão làm chặt chân răng |
3306.10.10 |
17 |
Dung dịch ngâm, rửa, làm sạch, bảo quản kính áp tròng |
3307.90.50 |
18 |
Phim X quang dùng trong y tế |
3701.10.00 |
19 |
Tấm cảm biến nhận ảnh X quang y tế |
3701.99.90 |
20 |
Dung dịch, hóa chất khử khuẩn dụng cụ, thiết bị y tế |
3808.94.90 |
21 |
Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh |
3822.00.10 |
22 |
Bìa, tấm xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh |
3822.00.20 |
23 |
Chất thử chẩn đoán bệnh khác (ví dụ: que thử, khay thử; chất thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát in vitro…) |
3822.00.90 |
24 |
Các sản phẩm khác bằng plastic (ví dụ: cuvet, đầu côn, khay ngâm dụng cụ tiệt khuẩn; bộ chuyển tiếp, ống nối; miếng nẹp sau phẫu thuật; mặt nạ cố định; kẹp ống thông, dây dẫn; miếng dán giữ ống thông; túi đựng nước tiểu; túi đựng dịch xả trong lọc màng bụng; ống nghiệm chứa chất chống đông; túi ép tiệt trùng, bao bì đựng dụng cụ không chứa giấy; bao chụp đầu đèn; bao camera nội soi; túi đựng bệnh phẩm nội soi…) |
3926.90.39 |
25 |
Bao cao su |
4014.10.00 |
26 |
Găng tay phẫu thuật |
4015.11.00 |
27 |
Găng khám |
4015.19.00 |
28 |
Mặt hàng bao bì dùng trong xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế, dạng túi làm từ nhựa và giấy (giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn), gồm hai mặt (một mặt bằng plastic, một mặt bằng giấy), được dán kín 3 cạnh, cạnh còn lại có một dải băng keo để có thể dán túi. Túi dạng đã đóng gói bán lẻ. |
4819.50.00 |
29 |
Mặt hàng sản phẩm dùng trong xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế, dạng ống được ép dẹt, gồm 2 mặt (một mặt bằng giấy, một mặt bằng polyester, giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn) đã được dán kín 2 cạnh với nhau, đóng thành dạng cuộn |
4823.90.99 |
30 |
Tất, vớ dùng cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp |
6115.10.10 |
31 |
Áo phẫu thuật |
6211.43.10 |
32 |
Hàng may mặc từ bông, loại có tính đàn hồi bó chặt để Điều trị mô vết sẹo và ghép da |
6212.90.11 |
33 |
Hàng may mặc từ vật liệu dệt khác, loại có tính đàn hồi bó chặt để Điều trị mô vết sẹo và ghép da |
6212.90.91 |
34 |
Khẩu trang phẫu thuật |
6307.90.40 |
35 |
Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật (Ví dụ: máy hấp tiệt trùng; nồi hấp tiệt trùng; máy tiệt trùng nhiệt độ thấp công nghệ plasma;…) |
8419.20.00 |
36 |
Máy ly tâm chuyên dùng trong chẩn đoán, xét nghiệm, sàng lọc y tế |
8421.19.90 |
37 |
Xe lăn, xe đẩy, cáng cứu thương và các xe tương tự được thiết kế đặc biệt để chở người tàn tật có hoặc không có cơ cấu vận hành cơ giới |
8713.10.00 |
38 |
Kính áp tròng (cận, viễn, loạn) |
9001.30.00 |
39 |
Kính lúp phẫu thuật, thiết bị soi da |
9002.90.90 |
40 |
Kính thuốc |
9004.90.10 |
41 |
Kính hiển vi phẫu thuật |
9011.80.00 |
42 |
Máy chiếu tia laser CO2Điều trị |
9013.20.00 |
43 |
Thiết bị điện tim |
9018.11.00 |
44 |
Thiết bị siêu âm dùng trong y tế (ví dụ: máy siêu âm chẩn đoán; máy đo độ loãng xương bằng siêu âm; máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm, hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao Điều trị khối u…) |
9018.12.00 |
45 |
Thiết bị chụp cộng hưởng từ |
9018.13.00 |
46 |
Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy |
9018.14.00 |
47 |
Máy theo dõi bệnh nhân; máy đo độ vàng da; máy điện não; máy điện cơ; hệ thống nội soi chẩn đoán; máy đo/phân tích chức năng hô hấp; thiết bị định vị trong phẫu thuật và thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý khác |
9018.19.00 |
48 |
Máy chiếu tia cực tím hay tia hồng ngoại |
9018.20.00 |
49 |
Bơm tiêm dùng một lần |
9018.31.10 |
50 |
Bơm tiêm điện, máy truyền dịch |
9018.31.90 |
51 |
Kim tiêm bằng kim loại, kim khâu vết thương; kim phẫu thuật bằng kim loại; kim, bút lấy máu và dịch cơ thể; kim dùng với hệ thống thận nhân tạo; kim luồn mạch máu |
9018.32.00 |
52 |
Ống thông đường tiểu |
9018.39.10 |
53 |
Ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự khác (ví dụ: dụng cụ mở đường vào mạch máu; bộ kít pool tiểu cầu và lọc bạch cầu; dây nối quả lọc máu rút nước; dây dẫn máu; dây thông dạ dày; ống thông cho ăn; dụng cụ lấy máu mẫu; dây nối dài bơm tiêm điện; ống dẫn lưu, ống thông…) |
9018.39.90 |
54 |
Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác |
9018.41.00 |
55 |
Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác (ví dụ: máy đo khúc xạ, giác mạc tự động; máy đo điện võng mạc; máy chụp cắt lớp đáy mắt, máy chụp huỳnh quang đáy mắt; hệ thống phẫu thuật chuyên ngành nhãn khoa (laser excimer, phemtosecond laser, phaco, máy cắt dịch kính, máy cắt vạt giác mạc); máy laser Điều trị dùng trong nhãn khoa; dụng cụ thông áp lực nội nhãn trong phẫu thuật glôcôm…) |
9018.50.00 |
56 |
Bộ theo dõi tĩnh mạch, máy soi tĩnh mạch |
9018.90.20 |
57 |
Dụng cụ và thiết bị điện tử dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa (ví dụ: máy phá rung tim; dao mổ điện; dao mổ siêu âm; dao mổ laser; máy gây mê kèm thở; máy giúp thở; lồng ấp trẻ sơ sinh; hệ thống tán sỏi; thiết bị lọc máu; thiết bị phẫu thuật lạnh; máy tim phổi nhân tạo; máy lọc gan; máy chạy thận nhân tạo, máy thẩm phân phúc mạc cho bệnh nhân suy thận; hệ thống phẫu thuật tiền liệt tuyến…) |
9018.90.30 |
58 |
Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y thuộc nhóm 9018 nhưng chưa được định danh cụ thể trong Danh Mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Danh Mục ban hành kèm Thông tư này. |
9018.90.90 |
59 |
Các dụng cụ chỉnh hình hoặc đinh, nẹp, vít xương |
9021.10.00 |
60 |
Răng giả |
9021.21.00 |
61 |
Chi Tiết gắn dùng trong nha khoa |
9021.29.00 |
62 |
Khớp giả |
9021.31.00 |
63 |
Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể |
9021.39.00 |
64 |
Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện |
9021.40.00 |
65 |
Thiết bị Điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện |
9021.50.00 |
66 |
Dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy ghép vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của bộ phận cơ thể (ví dụ: khung giá đỡ mạch vành, hạt nút mạch, lưới lọc huyết khối, dụng cụ đóng động mạch; thủy tinh thể nhân tạo…) |
9021.90.00 |
67 |
Thiết bị chụp cắt lớp (CT) Điều khiển bằng máy tính |
9022.12.00 |
68 |
Thiết bị chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng trong nha khoa |
9022.13.00 |
69 |
Thiết bị sử dụng tia X dùng chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng cho Mục đích y học, phẫu thuật |
9022.14.00 |
70 |
Thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gamma dùng cho Mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị Điều trị bằng các loại tia đó (ví dụ: máy Coban Điều trị ung thư, máy gia tốc tuyến tính Điều trị ung thư, dao mổ gamma các loại, thiết bị xạ trị áp sát;…) |
9022.21.00 |
71 |
Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (hệ thống PET, SPECT, thiết bị đo độ tập trung iốt I130, I131) |
9022.90.90 |
72 |
Nhiệt kế điện tử |
9025.19.19 |
73 |
Nhiệt kế y học thủy ngân |
9025.19.20 |
74 |
Thiết bị phân tích lý hoặc hóa học hoạt động bằng điện dùng cho Mục đích y học (ví dụ: máy phân tích sinh hóa; máy phân tích điện giải, khí máu; máy phân tích huyết học; máy đo đông máu; máy đo tốc độ máu lắng; hệ thống xét nghiệm elisa; máy phân tích nhóm máu; máy chiết tách tế bào; máy đo ngưng tập và phân tích chức năng tiểu cầu; máy định danh vi rút, vi khuẩn; máy phân tích miễn dịch; máy đo tải lượng vi khuẩn, vi rút; máy đo đường huyết…) |
9027.80.30 |
75 |
Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng |
9402.10.10 |
76 |
Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu (Ví dụ: giường bệnh Điều khiển bằng điện; bàn mổ, giường cấp cứu, giường hồi sức; tủ đầu giường bệnh nhân; xe đẩy dụng cụ chuyên dụng; ghế lấy máu; ghế truyền dịch, ghế truyền hóa chất…) |
9402.90.10 |
77 |
Ghế vệ sinh dành cho người bệnh |
9402.90.20 |
78 |
Đèn mổ treo trần |
9405.10.20 |
79 |
Đèn mổ để bàn, giường |
9405.20.10 |
80 |
Đèn khám |
9405.20.90 |
81 |
Đèn phẫu thuật |
9405.40.91 |
>> Xem biểu thuế nhập khẩu và VAT trang thiết bị y tế theo mã HS tại đây
Chọn HP Toàn Cầu là đơn vị cung cấp dịch vụ nhập khẩu thiết bị y tế?
HP Toàn cầu là đơn vị chuyên nghiệp cung cấp dịch vụ trọn gói nhập khẩu Thiết bị y tế. Chúng tôi cung cấp dịch vụ trọn gói hoặc từng phần cho việc nhập khẩu thiết bị y tế từ khâu phân loại thiết bị y tế, chuẩn bị hợp đồng, hồ sơ, chứng từ của lô hàng cho đến khi vận chuyển, thông quan và giao hàng tại kho.
Bài viết cùng chuyên mục
- Hướng dẫn nhập khẩu thiết bị y tế cho người mới bắt đầu
- Mã HS thiết bị y tế
- Thủ tục nhập khẩu thiết bị y tế
- Biểu thuế nhập khẩu và VAT Trang thiết bị y tế
Có thể bạn quan tâm:
- Tổng quan quan hệ thương mại Việt Nam – các nước trên thế giới
- Thuế khi nhập khẩu hàng hóa
- Tiêu chí phương thức thanh toán trong tờ khai hải quan
- Thủ tục nhập khẩu mỹ phẩm và thuế nhập khẩu
Chi tiết đầu mục dịch vụ do HP Toàn Cầu cung cấp, xem tại bài viết Bảng tổng hợp dịch vụ HP Toàn Cầu
Để được tư vấn chi tiết về thủ tục nhập khẩu và dự toán chi phí vận chuyển liên quan, hãy liên hệ với chúng tôi
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 08 8611 5726 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.