
VẬN CHUYỂN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA TUYẾN VIỆT NAM – THỔ NHĨ KỲ
Thổ Nhĩ Kỳ là một đối tác thương mại quan trọng của Việt Nam, tại bài viết này, HP Toàn Cầu tổng quan một số nội dung chính liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ về Việt Nam và xuất khẩu từ Việt Nam sang Thổ Nhĩ Kỳ.
Kim ngạch thương mại Việt Nam – Thổ Nhĩ Kỳ theo năm
Kim ngạch Xuất Nhập Khẩu Việt Nam – Thổ Nhĩ Kỳ
Giai đoạn: 2013 -2022
Đơn vị: Triệu USD
2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | |
Xuất khẩu | 1.172,52 | 1.507,73 | 1.359,64 | 1.328,76 | 1.902,50 | 1.413,14 | 1.140,30 | 980,66 | 1.227,99 | 1.576,84 |
Nhập khẩu | 96,97 | 130,00 | 147,44 | 171,38 | 223,84 | 285,71 | 352,29 | 275,98 | 387,25 | 419,80 |
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu | 1.269,50 | 1.637,73 | 1.507,08 | 1.500,15 | 2.126,34 | 1.698,85 | 1.492,60 | 1.256,64 | 1.615,24 | 1.996,64 |
Cán cân thương mại | 1.075,55 | 1.377,73 | 1.212,19 | 1.157,38 | 1.678,67 | 1.127,43 | 788,01 | 704,68 | 840,74 | 1.157,04 |
Nguồn: Tổng hợp số liệu từ số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan
Kim ngạch xuất khẩu từ Việt Nam sang Thổ Nhĩ Kỳ theo mặt hàng
Việt Nam xuất khẩu sang Thổ Nhĩ Kỳ những mặt hàng nào?
Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Thổ Nhĩ Kỳ:
Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Tháng 12/2022 | Năm 2022 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | ||
THỔ NHĨ KỲ | 114.678.240 | 1.576.838.833 | |||
Hàng thủy sản | USD | 31.612 | 8.631.046 | ||
Chè | Tấn | 49,00 | 126.527 | 112,00 | 305.859 |
Hạt tiêu | Tấn | 145,00 | 346.495 | 2.514,00 | 9.060.759 |
Gạo | Tấn | 1.233,00 | 6.735.456 | 42.771,00 | 22.984.323 |
Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 108,00 | 19.754 | 3.731,00 | 19.963.929 |
Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 82.132 | 11.411.292 | ||
Cao su | Tấn | 3.436,00 | 4.506.061 | 35.806,00 | 59.776.548 |
Sản phẩm từ cao su | USD | 643.825 | 8.467.420 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 1.914.596 | 6.068.498 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 2.146,00 | 4.224.461 | 264,00 | 73.015.028 |
Hàng dệt, may | USD | 5.232.309 | 69.489.442 | ||
Giày dép các loại | USD | 13.554.628 | 96.952.982 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | USD | 65.192 | 4.949.271 | ||
Sắt thép các loại | Tấn | 76,00 | 152.757 | 106,00 | 2.343.466 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 17.948.667 | 327.553.308 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 15.537.608 | 390.204.728 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | USD | 7.909.214 | 108.671.959 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | USD | 4.329.501 | 72.156.702 | ||
Hàng hóa khác | USD | 29.529.233 | 284.832.275 |
Nguồn: Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan
Kim ngạch nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ về Việt Nam theo mặt hàng
Việt Nam nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ những mặt hàng nào?
Kim ngạch nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ về Việt Nam:
Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Tháng 12/2022 | Năm 2022 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | ||
THỔ NHĨ KỲ | 32.784.805 | 419.796.400 | |||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | USD | 204.866 | 3.815.554 | ||
Nguyên phụ liệu thuốc lá | USD | 1.394.754 | 4.988.207 | ||
Quặng và khoáng sản khác | Tấn | 1.041 | 468.658 | 14.207 | 14.775.807 |
Hóa chất | USD | 347.839 | 45.345.350 | ||
Sản phẩm hóa chất | USD | 1.173.316 | 19.894.971 | ||
Dược phẩm | USD | 2.940.957 | 16.540.142 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 81.199 | 9.454.427 | ||
Vải các loại | USD | 4.059.626 | 41.206.623 | ||
Sắt thép các loại | Tấn | 148 | 138.222 | 1.887 | 2.799.369 |
Hàng điện gia dụng và linh kiện | USD | 2.033.844 | 12.719.586 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | USD | 4.115.396 | 46.233.094 | ||
Linh kiện, phụ tùng ô tô | USD | 1.960.890 | 13.300.723 | ||
Hàng hóa khác | USD | 13.134.447 | 188.722.546 |
Nguồn: Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan
Các cảng hàng hóa quốc tế chính của Việt Nam và Thổ Nhĩ Kỳ
Các cảng biển quốc tế chính của Việt Nam và Thổ Nhĩ Kỳ:
Cảng biển Thổ Nhĩ Kỳ | Cảng biển Việt Nam |
Mersin (Thổ Nhĩ Kỳ, Mã cảng: TRMER) | Hải Phòng |
Haydarpasa (Thổ Nhĩ Kỳ, Mã cảng: TRHAY) | Đà Nẵng |
Iskenderun (Thổ Nhĩ Kỳ, Mã cảng: TR ISK ) | Hồ Chí Minh (Cát Lái, Cái Mép …) |
Izmir (Thổ Nhĩ Kỳ, Mã cảng: TR IZM ) | Quy Nhơn |
ALIAGA (Thổ Nhĩ Kỳ, Mã cảng: TR ALI ) |
Ngoài ra, một số cảng biển khác của Thổ Nhĩ Kỳ cũng có hàng hóa xuất nhập khẩu với Việt Nam, như:
———————————————–
Các sân bay quốc tế chính của Việt Nam và Thổ Nhĩ Kỳ:
Sân bay Thổ Nhĩ Kỳ | Sân bay Việt Nam |
Adana Airport (Thổ Nhĩ Kỳ, Mã sân bay IATA: ADA)
|
Nội Bài – Hà Nội (Mã sân bay IATA Code: HAN) |
Ankara Esenboğa Airport (Thổ Nhĩ Kỳ, Mã sân bay IATA: ESB)
|
Đà Nẵng (Mã sân bay IATA Code: DAD) |
Gazipaşa Airport (Thổ Nhĩ Kỳ, Mã sân bay IATA: GZP)
|
Tân Sơn Nhất – TP Hồ Chí Minh (IATA Code SGN) |
Antalya Airport (Thổ Nhĩ Kỳ, Mã sân bay IATA: AYT)
|
|
Balıkesir Koca Seyit Airport (Thổ Nhĩ Kỳ, Mã sân bay IATA: EDO)
|
Ngoài ra, một số cảng sân bay khác của Thổ Nhĩ Kỳ cũng có hàng hóa xuất nhập khẩu với Việt Nam, như:
—————————–
Có thể bạn quan tâm:
- Quy Định Hiện Hành Về Nhãn Hàng Hóa Nhập Khẩu
- Hướng dẫn nhập khẩu mỹ phẩm cho người mới bắt đầu
- Thủ tục nhập khẩu thiết bị y tế
HP Toàn Cầu – Chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa từ Thổ Nhĩ Kỳ và các nước trên thế giới về Việt Nam và ngược lại
Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics nhập khẩu hàng hóa Thổ Nhĩ Kỳ – Việt Nam của bạn?
HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam
- Là Đại lý hải quan được Tổng cục hải quan Công nhận
- Là đơn vị đã đăng ký với Ủy ban Hảng hải Liên bang Mỹ (FMC)
- Là thành viên WCA– network forwarders lớn nhất và uy tín hàng đầu trên thế giới
- Là thành viên của Hiệp hội Logistics Việt Nam (VLA)
Chúng tôi cung cấp các dịch vụ sau:
- Vận chuyển quốc tế đường biển từ các cảng trên thế giới về Việt Nam và ngược lại.
- Vận chuyển quốc tế đường hàng không từ các sân bay quốc tế trên thế giới về Việt Nam và ngược lại.
- Vận chuyển nội địa: đường bộ, đường thủy, đường sắt
- Dịch vụ khai báo hải quan trọn gói: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh và một số cửa khẩu nội địa
- Dịch vụ tư vấn và làm C/O các loại form
- Tư vấn miễn phí các nội dung: Mã HS, thuế nhập khẩu, thanh toán, chính sách nhập khẩu mặt hàng, giải Thổ Nhĩ Kỳ vận chuyển hiệu quả,…
- Tư vấn về chứng từ, hợp đồng xuất nhập khẩu.
- Tặng bộ mẫu hợp đồng thương mại, invoice, packing list.
- Dịch vụ hải quan chuyên ngành khác: kiểm tra chất lượng, giám định máy móc, công bố mỹ phẩm, công bố thực phẩm chức năng,…..
- Với tuyến nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ, chúng tôi có kinh nghiệm nhiều năm làm dịch vụ xuất nhập khẩu nhiều loại hàng theo đường biển và đường hàng không. Chính vì vậy, chúng tôi tự tin có thể tư vấn và cung cấp tới bạn dịch vụ phù hợp với báo giá tốt nhất.
Để được tư vấn chi tiết về thuế, vận chuyển, thời gian và thủ tục nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ về Việt Nam và Xuất khẩu từ Việt Nam đi Thổ Nhĩ Kỳ, và dự toán chi phí vận chuyển liên quan, hãy liên hệ với chúng tôi
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 08 8611 5726 – 098 4870199 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.