• LANGUAGES
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • English English
    • 简体中文 简体中文

Dịch vụ vận chuyển quốc tế - Dịch vụ hải quan

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Vận chuyển đường biển
  • Vận chuyển đường hàng không
  • Dịch vụ hải quan và giấy phép
  • Công cụ
    • Tra cứu mã HS code nhanh
    • Quy đổi Chargeable weight
    • Quy đổi CBM hàng sea LCL
  • Khóa Học Kiến Thức Xuất Nhập Khẩu
  • Liên hệ
    • Báo giá dịch vụ vận chuyển quốc tế
    • Đăng ký email nhận thông tin
    • Tuyển dụng
Hotline08 8611 5726
  • Home
  • Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và các nước/vùng lãnh thổ
  • VN - Châu Á
  • Đông Bắc Á
  • Việt Nam - Nhật Bản
  • Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Giữa Việt Nam Và Nhật Bản

Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Giữa Việt Nam Và Nhật Bản

by doc@hptoancau.com / Thứ Tư, 15 Tháng Một 2025 / Published in Việt Nam - Nhật Bản

Contents

  • Vận Chuyển Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Giữa Việt Nam Và Nhật Bản
    • Kim ngạch thương mại Việt Nam – Nhật Bản theo năm
    • Kim ngạch xuất khẩu từ Việt Nam sang Nhật Bản theo mặt hàng
    • Kim ngạch nhập khẩu từ Nhật Bản về Việt Nam theo mặt hàng
    • Thời gian vận chuyển hàng hóa Việt Nam Nhật Bản
    • Quan hệ Thương mại giữa Nhật Bản và Việt Nam
    • Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics vận chuyển hàng hoá giữa Việt Nam và Nhật Bản của bạn?

Vận Chuyển Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Giữa Việt Nam Và Nhật Bản

Nhật Bản là một trong những đối tác thương mại quan trọng hàng đầu của Việt Nam, tại bài viết này, HP Toàn Cầu tổng quan một số nội dung chính liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa nhập khẩu từ Nhật Bản về Việt Nam và xuất khẩu từ Việt Nam sang Nhật Bản.

Vận Chuyển Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Việt Nam - Nhật Bản

Kim ngạch thương mại Việt Nam – Nhật Bản theo năm

Kim ngạch Xuất Nhập Khẩu Việt Nam – Nhật Bản

Giai đoạn 2015 – 2024

Đơn vị: Triệu USD

2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024
Xuất khẩu 14.132,02 14.671,49 16.858,70 18.833,67 20.333,61 19.283,96 20.129,66 24.232,51 23.314,62 24.608,49
Nhập khẩu 14.360,37 15.064,04 16.977,30 19.040,86 19.540,25 20.341,05 22.801,29 23.373,82 21.638,44 21.588,45
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu 28.492,39 29.735,53 33.836,00 37.874,54 39.873,86 39.625,01 42.930,96 47.606,33 44.953,07 46.196,93
Cán cân thương mại (228,35) (392,56) (118,61) (207,19) 793,36 (1.057,09) (2.671,63) 858,68 1.676,18 3.020,04

Kim Ngạch Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Nhật Bản

Nguồn: Tổng hợp số liệu từ số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan

Kim ngạch xuất khẩu từ Việt Nam sang Nhật Bản theo mặt hàng

Việt Nam xuất khẩu những mặt hàng gì sang Nhật Bản?

Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Nhật Bản:

Mặt hàng chủ yếu  ĐVT  Tháng 12 năm 2024 Năm 2024
Lượng Trị giá (USD) Lượng Trị giá (USD)
NHẬT BẢN     2.172.586.313   24.608.485.558
Hàng thủy sản USD 120.862.813 1.532.249.518
Hàng rau quả USD 14.526.396 203.289.153
Hạt điều Tấn 842 5.658.666 10.115 63.541.173
Cà phê Tấn 9.797 54.817.907 93.902 417.089.475
Hạt tiêu Tấn 419 2.371.956 4.597 21.492.433
Sắn và các sản phẩm từ sắn Tấn 916 351.988 3.393 1.338.292
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc USD 9.327.650 107.471.387
Thức ăn gia súc và nguyên liệu USD 1.895.392 25.553.900
Quặng và khoáng sản khác Tấn 4.593 622.194 142.859 19.786.913
Than các loại Tấn 43.096 9.715.407 229.838 54.368.353
Dầu thô Tấn 191.521 125.026.977
Hóa chất USD 25.865.313 381.985.075
Sản phẩm hóa chất USD 12.014.701 134.636.577
Phân bón các loại Tấn 3.806 1.653.234 32.652 14.052.691
Chất dẻo nguyên liệu Tấn 9.971 10.665.122 148.156 159.543.209
Sản phẩm từ chất dẻo USD 60.316.053 730.967.296
Cao su Tấn 1.225 2.761.552 10.816 21.781.298
Sản phẩm từ cao su USD 14.017.124 167.203.798
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù USD 43.307.197 370.148.360
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm USD 3.427.054 61.812.138
Gỗ và sản phẩm gỗ USD 180.910.112 1.748.618.436
Giấy và các sản phẩm từ giấy USD 6.794.678 75.569.108
Xơ, sợi dệt các loại Tấn 3.720 8.312.603 39.991 96.980.223
Hàng dệt, may USD 391.718.322 4.329.171.666
Vải mành, vải kỹ thuật khác USD 4.680.708 57.068.589
Giày dép các loại USD 118.541.031 1.087.929.436
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày USD 10.980.615 133.176.244
Sản phẩm gốm, sứ USD 8.407.643 89.213.774
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh USD 1.148.950 39.828.672
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm USD 6.113.169 72.930.557
Sắt thép các loại Tấn 4.248 4.836.197 112.353 94.579.465
Sản phẩm từ sắt thép USD 52.751.469 612.740.176
Kim loại thường khác và sản phẩm USD 30.482.576 340.508.615
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện USD 137.345.027 1.459.601.331
Điện thoại các loại và linh kiện USD 82.090.173 1.377.628.544
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện USD 12.584.134 128.102.832
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác USD 226.207.479 2.766.500.976
Dây điện và dây cáp điện USD 29.011.896 332.664.522
Phương tiện vận tải và phụ tùng USD 282.021.632 3.026.481.205
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận USD 43.557.274 593.478.587
Hàng hóa khác USD 139.912.907 1.532.374.583

Nguồn: Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan

Kim ngạch nhập khẩu từ Nhật Bản về Việt Nam theo mặt hàng

Việt Nam nhập các mặt hàng gì từ Nhật Bản?

Kim ngạch nhập khẩu từ Nhật Bản về Việt Nam:

Mặt hàng chủ yếu  ĐVT Tháng 12 năm 2024 Năm 2024
Lượng Trị giá (USD) Lượng Trị giá (USD)
NHẬT BẢN     1.994.938.341   21.588.446.785
Hàng thủy sản USD 22.428.148 211.904.287
Sữa và sản phẩm sữa USD 3.904.945 52.597.895
Chế phẩm thực phẩm khác USD 5.358.362 54.371.725
Thức ăn gia súc và nguyên liệu USD 292.493 3.363.696
Nguyên phụ liệu thuốc lá USD 132.642 397.928
Quặng và khoáng sản khác Tấn 1.171 547.233 11.767 8.288.585
Than các loại Tấn 13.260 3.794.051
Sản phẩm khác từ dầu mỏ USD 3.071.176 34.060.261
Hóa chất USD 49.219.842 516.922.751
Sản phẩm hóa chất USD 52.952.472 632.340.307
Dược phẩm USD 11.289.949 77.304.647
Phân bón các loại Tấn 35.081 3.182.851 395.419 36.433.849
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh USD 4.451.873 54.476.896
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu USD 3.000.543 33.729.826
Chất dẻo nguyên liệu Tấn 20.408 50.274.000 234.682 548.338.796
Sản phẩm từ chất dẻo USD 74.452.491 812.123.531
Cao su Tấn 3.561 12.027.292 58.112 169.595.864
Sản phẩm từ cao su USD 10.997.228 132.628.191
Gỗ và sản phẩm gỗ USD 452.444 4.444.698
Giấy các loại Tấn 20.463 19.442.365 274.887 241.955.957
Sản phẩm từ giấy USD 3.951.765 45.565.440
Xơ, sợi dệt các loại Tấn 510 4.823.111 6.854 57.096.399
Vải các loại USD 63.236.641 667.757.313
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày USD 23.214.085 279.836.006
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh USD 6.588.047 137.467.023
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm USD 4.358.344 52.453.767
Phế liệu sắt thép Tấn 358.424 125.866.899 2.598.581 991.113.513
Sắt thép các loại Tấn 270.170 168.345.691 2.189.653 1.504.765.388
Sản phẩm từ sắt thép USD 32.713.498 391.725.954
Kim loại thường khác Tấn 4.299 36.182.995 53.591 427.504.052
Sản phẩm từ kim loại thường khác USD 10.534.112 112.482.427
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện USD 556.528.391 6.726.466.799
Hàng điện gia dụng và linh kiện USD 3.493.986 29.537.166
Điện thoại các loại và linh kiện USD 165.894 3.872.351
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện USD 9.106.359 139.619.799
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác USD 403.510.488 4.013.126.171
Dây điện và dây cáp điện USD 14.144.659 139.027.977
Ô tô nguyên chiếc các loại Chiếc 211 19.862.160 3.903 191.666.204
Linh kiện, phụ tùng ô tô USD 51.977.451 577.959.670
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng USD 19.624.557 150.025.288
Hàng hóa khác USD 109.230.860 1.320.304.338

Nguồn: Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan

Thời gian vận chuyển hàng hóa Việt Nam Nhật Bản

Tra cứu cảng biển/sân bay và thời gian vận chuyển hàng hóa giữa Việt Nam và Nhật Bản tại bài viết Vận chuyển hàng hóa Việt Nam – Nhật Bản

Quan hệ Thương mại giữa Nhật Bản và Việt Nam

Giữa Việt Nam và Nhật Bản hiện nay có 04 FTA: VJEPA, AJCEP, RCEP, CPTPP

⇨ Để biết văn bản pháp quy cập nhật nhất quy định thuế nhập khẩu đặc biệt của các FTA này, xem bài viết: Danh sách các FTA Việt Nam tham gia

⇨ Tra cứu quan hệ thương mại (MFN, FTA) giữa Nhật Bản và Việt Nam tại bài viết: Tổng quan quan hệ thương mại giữa Việt Nam – các nước trên thế giới

Tra cứu Thuế xuất khẩu, nhập khẩu của Việt nam

Để tra cứu thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu của bất cứ HS nào, bạn có thể liên lạc với bộ phận tư vấn của HP Toàn Cầu theo số hotline 0886115726 hoặc email info@hptoancau.com hoặc có thể sử dụng biểu thuế xuất nhập khẩu tổng hợp trên website hptoancau.com theo hướng dẫn tại ảnh bên dưới Tại biểu thuế này, có thể tra cứu: thuế nhập khẩu ưu đãi, thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt … đối với hàng hóa nhập khẩu từ Nhật Bản và thuế xuất khẩu từ Việt Nam.

Biểu thuế xuất nhập khẩu

Có thể bạn quan tâm:

  • Các loại thuế khi nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam
  • Tổng quan quan hệ thương mại Việt Nam và các nước
  • Quy Định Hiện Hành Về Nhãn Hàng Hóa Nhập Khẩu
  • Hướng dẫn nhập khẩu mỹ phẩm cho người mới bắt đầu
  • Thủ tục nhập khẩu thiết bị y tế

HP Toàn Cầu – Chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa từ Nhật Bản và các nước trên thế giới về Việt Nam và ngược lại

Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics vận chuyển hàng hoá giữa Việt Nam và Nhật Bản của bạn?

HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam

Logistics HP Toàn Cầu - Dịch vụ vận chuyển quốc tế

Hãy liên lạc ngay với HP Toàn Cầu nếu bạn muốn được tư vấn về thuế nhập khẩu hoặc thủ tục nhập khẩu Abc hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển

Công ty TNHH HP Toàn Cầu

Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu!

Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội

Website: hptoancau.com

Email: info@hptoancau.com 

Điện thoại: 024 3 73008608/ Hotline:0886115726 – 0984870199

hoặc yêu cầu báo giá theo link

Lưu ý:

– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)

– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại

– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.

What you can read next

Điều kiện được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biêt từ Nhật Bản VJEPA
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Nhât Bản VJEPA – những vấn đề liên quan
Quy trình xác định xuất Xứ VJ
Hướng dẫn các bước xác định hàng hóa có xuất xứ Viêt Nam theo VJEPA

Search

Chuyên mục

BÀI GẦN ĐÂY

  • Dịch vụ Vận chuyển Đường bộ từ Trung Quốc về Việt Nam

    Dịch vụ Vận chuyển Đường bộ từ Trung Quốc về Hà...
  • Dịch vụ thành lập công ty – HP Toàn Cầu

    Dịch Vụ Thành Lập Công Ty Giá Rẻ – Nhanh ...
  • Bảng mã chi cục hải quan trên cả nước

    Bảng Mã Chi Cục Hải Quan Trên Cả Nước – Cập nhậ...
  • Thủ tục và thuế nhập khẩu BABY THREE

    Thủ tục nhập khẩu BABY THREE 2025 Bạn đang muốn...
  • Phụ Lục CITES Là Gì?

    CÁC PHỤ LỤC CITES Khi làm thủ tục xuất nhập khẩ...
  • Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Giữa Việt Nam Và Thụy Sỹ

    Vận Chuyển Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Giữa Việt Na...

    Về chúng tôi

    Logo HP TC small size

    Công Ty TNHH
    HP Toàn Cầu

    Đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế và thủ tục thông quan!

    DMCA.com Protection Status

    Liên kết

    • Chính sách bảo mật
    • Chính sách bảo hành
    • Hình thức thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • Thông tin về web
    • Vận chuyển và giao nhận
    • Đăng ký kinh doanh

    Liên hệ

    • Địa chỉ : Số 13, LK3, NO03, Dọc bún 1, Khu đô thị Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
    • Hotline: 088 611 5726
    • E-mail: info@hptoancau.com
    • Website: hpgloballtd.com / hptoancau.com
    • MST: 0106718785

    Nhận tư vấn miên phí

    *
    *
    Đã thông báo web HP Toàn Cầu với Bộ Công Thương
    • © 2021. All rights reserved. Designed by INNOCOM
    • 08.8611.57.26
    • hptoancau.com
    TOP
    (+84) 886115726
    x
    x