Vận chuyển hàng hóa Việt Nam – Nhật Bản: thời gian, thuế, chi phí
Khi vận chuyển hàng hoá Việt Nam – Nhật Bản, bạn phải đối mặt với một hoặc các vấn đề sau:
Ø Không nắm rõ quy định nhà nước về điều kiện, giấy tờ cần khi nhập khẩu hàng về Việt Nam hoặc xuất khẩu hàng hoá sang Nhật Bản để có lợi cho doanh nghiệp/cá nhân?
Ø Bạn cần tính toán thuế; thời gian, chi phí vận chuyển từ Nhật Bản về Việt Nam hoặc từ Việt Nam đi Nhật Bản?
Ø Bạn đang cần tìm đơn vị vận chuyển uy tín, chuyên nghiệp cho lô hàng của bạn từ Nhật Bản về Việt Nam hoặc từ Việt Nam đi Nhật Bản?
Với nhiều năm kinh nghiệm trong việc vận chuyển hàng hóa giữa Việt Nam và Nhật Bản, tại bài viết này, HP Toàn Cầu sẽ tư vấn giải đáp đáp các thắc mắc trên.
Phương thức vận chuyển hàng hoá Việt Nam Nhật Bản
Các phương thức vận chuyển hàng hoá phổ biến giữa Việt Nam và Nhật Bản, bao gồm:
- Vận chuyển hàng hoá đường biển (FCL/LCL)
- Vận chuyển hàng hoá đường không
- Vận chuyển hàng hoá chuyển phát nhanh
Liên lạc HP Toàn Cầu theo số hotline 0886115726 hoặc email info@hptoancau.com để được tư vấn về phương thức vận chuyển phù hợp với lô hàng của bạn
Thời gian vận chuyển hàng hóa đường biển Việt Nam Nhật Bản
Hàng hoá xuất nhập khẩu từ Việt Nam thông thường đến các cảng biển nào của Nhật Bản? Và hàng hoá xuất nhập khẩu từ Nhật Bản thông thường đến các cảng biển nào của Việt Nam?
Các cảng biển quốc tế chính của Việt Nam và Nhật Bản
Cảng biển Nhật Bản | Cảng biển Việt Nam |
KOBE (Nhật Bản, Mã cảng: JPUKB) | Khu vực TP Hồ Chí Minh (VNSGN HO CHI MINH; VNVUT VUNG TAU; VNCLI CAT LAI; VNCMT CAI MEP) |
Yokohama (Nhật Bản, Mã cảng: JPYOK) | Khu vực Hải Phòng (VNHPH HAIPHONG, VNCLH LACH HUYEN。。) |
OSAKA – (Nhật Bản, Mã cảng: JPOSA) | Đà Nẵng (VNDAD DANANG) |
Nagoya – (Nhật Bản, Mã cảng: JPNGO) | Quy Nhơn (VNUIH) |
TOKYO – (Nhật Bản, Mã cảng: JPTYO) | |
HAKATA – (Nhật Bản, Mã cảng: JPHKT) |
Ngoài ra, một số cảng biển khác của Nhật Bản cũng có hàng hóa xuất nhập khẩu với Việt Nam, như:
- NEGHISHI/YOKOHAMA (Nhật Bản, Mã cảng: JPNGI)
- NAGOYA – AICHI (Nhật Bản, Mã cảng: JPNGO)
- NAGASAKI APT – NAGAS (Nhật Bản, Mã cảng: JPNGS)
- NAGASU – KUMAMOTO (Nhật Bản, Mã cảng: JPNGU)
- NIIGATA(HIGASHI) – N (Nhật Bản, Mã cảng: JPNIH)
- NIIGATA APT – NIIGAT (Nhật Bản, Mã cảng: JPNII)
- NIIGATA(NISHI) – NII (Nhật Bản, Mã cảng: JPNIN)
- ATSUGI-KANAGAWA (Nhật Bản, Mã cảng: JPNJA)
- NAGOYA (Nhật Bản, Mã cảng: JPNKM)
- NAGANO (Nhật Bản, Mã cảng: JPNNG)
- NARITA, CHIBA (Nhật Bản, Mã cảng: JPNRI)
- NARITA APT – TOKYO (Nhật Bản, Mã cảng: JPNRT)
- OBAMA, FUKUI (Nhật Bản, Mã cảng: JPOBM)
- OFUNATO – IWATE (Nhật Bản, Mã cảng: JPOFT)
- OITA – OITA (Nhật Bản, Mã cảng: JPOIP)
- OKAMOTO (Nhật Bản, Mã cảng: JPOKM)
- OKAYAMA – OKAYAMA (Nhật Bản, Mã cảng: JPOKP)
- OKAZAKI (Nhật Bản, Mã cảng: JPOKZ)
- OMUTA – FUKUOKA (Nhật Bản, Mã cảng: JPOMU)
- OMIYAJI (Nhật Bản, Mã cảng: JPOMY)
- ONAHAMA (Nhật Bản, Mã cảng: JPONA)
- OTA, GUNMA (Nhật Bản, Mã cảng: JPOTG)
- SAGA APT – SAGA (Nhật Bản, Mã cảng: JPQSG)
- SAIJO – EHIME (Nhật Bản, Mã cảng: JPSAJ)
- SAKAI – OSAKA (Nhật Bản, Mã cảng: JPSAK)
- SAKAISENBOKU-OSAKA (Nhật Bản, Mã cảng: JPSBK)
- SHIBUSHI – KAGOSHIMA (Nhật Bản, Mã cảng: JPSBS)
- SENDAI APT – MIYAGI (Nhật Bản, Mã cảng: JPSDJ)
- SENDAI – KAGOSHIMA (Nhật Bản, Mã cảng: JPSEN)
- SAGAMIHARA-KANAGAWA (Nhật Bản, Mã cảng: JPSGH)
- SENDAISHIOGAMA – MIY (Nhật Bản, Mã cảng: JPSGM)
- SHIZUOKA (Nhật Bản, Mã cảng: JPSHO)
- SAKATA – YAMAGATA (Nhật Bản, Mã cảng: JPSKT)
- SHINKAWA, AICHI (Nhật Bản, Mã cảng: JPSKW)
- SHIMIZU – SHIZUOKA (Nhật Bản, Mã cảng: JPSMZ)
- TAKAMATSU – KAGAWA (Nhật Bản, Mã cảng: JPTAP)
- TOYOHASHI-AICHI (Nhật Bản, Mã cảng: JPTHS)
- TOMAKOMAI – HOKK (Nhật Bản, Mã cảng: JPTK8)
- TOKUSHIMA (Nhật Bản, Mã cảng: JPTKS)
- TOKUYAMA – YAMAGUCHI (Nhật Bản, Mã cảng: JPTKY)
- TOMAKOMAI – HOKKAIDO (Nhật Bản, Mã cảng: JPTMK)
- TOYAMA – TOYAMA (Nhật Bản, Mã cảng: JPTOP)
- TORIDE (Nhật Bản, Mã cảng: JPTOR)
- TOYAMASHINKO (Nhật Bản, Mã cảng: JPTOS)
- TOYAMA APT – TOYAMA (Nhật Bản, Mã cảng: JPTOY)
- TSURUGA – FUKUI (Nhật Bản, Mã cảng: JPTRG)
- SHIMIZU – KOCHI (Nhật Bản, Mã cảng: JPTSZ)
- TOYOTA (Nhật Bản, Mã cảng: JPTYA)
- TOYOHAMA, KAGAWA (Nhật Bản, Mã cảng: JPTYH)
- KOBE – HYOGO (Nhật Bản, Mã cảng: JPUKB)
- KYOTO (Nhật Bản, Mã cảng: JPUKY)
- USA – KOCHI (Nhật Bản, Mã cảng: JPUSA)
- YATSUSHIRO – KUMAMOT (Nhật Bản, Mã cảng: JPYAT)
- YACHIYO (Nhật Bản, Mã cảng: JPYCH)
- YOKKAICHI – MIE (Nhật Bản, Mã cảng: JPYKK)
- YAMAGUCHI – YAMAGUCH (Nhật Bản, Mã cảng: JPYMG)
- YAMANASHI (Nhật Bản, Mã cảng: JPYNS)
- YOKOHAMA – KANAGAWA (Nhật Bản, Mã cảng: JPYOK)
- YOKOSUKA – KANAGAWA (Nhật Bản, Mã cảng: JPYOS)
- SAITAMA, Nhật Bản (Nhật Bản, Mã cảng: JPZZA)
Vận chuyển container Việt Nam Nhật Bản
Bảng bên dưới liệt kê thời gian vận chuyển container thông dụng giữa một số cảng quốc tế chính của Nhật Bản và các cảng chính của Việt Nam (để có thông tin về thời gian cụ thể hơn về dịch vụ tương ứng cũng như từ các cảng khác của Nhật Bản, bạn có thể liên hệ bộ phận tư vấn của HP Toàn Cầu, Hotline: 0886775126 hoặc 0984870199)
Tên cảng và mã cảng | Thời gian vận chuyển hàng hoá đường biển từ Việt Nam đến Nhật Bản
(Xuất khẩu từ Việt Nam sang Nhật Bản) |
Thời gian vận chuyển hàng hoá đường biển từ Nhật Bản đến Việt Nam
(Nhập khẩu từ Nhật Bản về Việt Nam) |
||||
Khu vực Hải Phòng | Đà Nẵng | Khu vực Hồ Chí Minh | Khu vực Hải Phòng | Đà Nẵng | Khu vực Hồ Chí Minh | |
KOBE (Nhật Bản, Mã cảng: JPUKB) | 8-13 ngày | 8-14 ngày | 6-9 ngày | 8-13 ngày | 8-14 ngày | 5-12 ngày |
Yokohama (Nhật Bản, Mã cảng: JPYOK) | 6-25 ngày | 8-20 ngày | 6-21 ngày | 9-11 ngày | 8-20 ngày | 9-15 ngày |
OSAKA (Nhật Bản, Mã cảng: JPOSA) | 7-21 ngày | 7-17 ngày | 7-21 ngày | 8-12 ngày | 9-17 ngày | 3-12 ngày |
Nagoya (Nhật Bản, Mã cảng: JPNGO) | 7-21 ngày | 9-27 ngày | 6-21 ngày | 7-15 ngày | 9-17 ngày | 6-12 ngày |
TOKYO (Nhật Bản, Mã cảng: JPTYO) | 7-26 ngày | 9-27 ngày | 6- 20 ngày | 7-26 ngày | 9-15 ngày | 6- 15 ngày |
HAKATA (Nhật Bản, Mã cảng: JPHKT) | 6-21 ngày | 7-26 ngày | 6-21 ngày | 6-15 ngày | 7-19 ngày | 6-21 ngày |
KAWASAKI (Nhật Bản, Mã cảng: JPKWS) | 7-17 ngày | 6- 20 ngày | 7-17 ngày | 7-17 ngày | 8- 22 ngày | 7-17 ngày |
Nếu bạn không tìm thấy thông tin cảng cần thiết ở bảng trên hoặc muốn có thông tin cập nhật nhất về lịch tầu Việt Nam – Nhật Bản, hãy liên lạc chúng tôi theo thông tin hotline 0886115726 hoặc email info@hptoancau.com
Vận chuyển hàng hóa đường hàng không Việt Nam Nhật Bản
Hàng hoá xuất nhập khẩu từ Việt Nam thông thường đến các sân bay nào của Nhật Bản? Và hàng hoá xuất nhập khẩu từ Nhật Bản thông thường đến các sân bay nào của Việt Nam?
Các sân bay quốc tế chính của Việt Nam và Nhật Bản
Sân bay Nhật Bản | Sân bay Việt Nam |
Narita International Airport (Nhật Bản, Airport Mã sân bay IATA code: NRT) | Nội Bài – Hà Nội (Mã sân bay Mã sân bay IATA code: HAN) |
Kansai International Airport (Nhật Bản, Airport Mã sân bay IATA code: KIX) |
Đà Nẵng (Mã sân bay Mã sân bay IATA code: DAD) |
Fukuoka Airport (Nhật Bản, Airport Mã sân bay IATA code: FUK) |
Tân Sơn Nhất – TP Hồ Chí Minh (Mã sân bay IATA code SGN) |
Chubu Centrair International Airport (Nhật Bản, Airport Mã sân bay IATA code: NGO) |
Ngoài ra, một số sân bay khác của Nhật Bản cũng có hàng hóa xuất nhập khẩu với Việt Nam, như:
- AIOI – HYOGO (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPAIO)
- AKITA APT – AKITA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPAKP)
- AKITSU – HIROSHIMA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPAKT)
- AKITA – AKITA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPAXT)
- BEPPU – OITA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPBPU)
- CHIBA – CHIBA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPCHB)
- CHINA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPCHI)
- FUKUI – FUKUI (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPFKJ)
- FUKUSHIMA APT – FUKU (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPFKS)
- FUKUYAMA – HIROSHIMA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPFKY)
- FUNABASHI (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPFNB)
- SHIZUOKA APT – SHIZU (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPFSZ)
- FUKUOKA APT – FUKUOK (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPFUK)
- YAMAGATA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPGAJ)
- GIFU (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPGIF)
- HABU – HIROSHIMA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPHAB)
- HACHINOHE – AOMORI (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPHHE)
- HITACHINAKA – IBARAK (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPHIC)
- HIROSHIMA APT – HIRO (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPHIJ)
- HIROO (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPHIR)
- HIROSHIMA APT – HIRO (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPHIT)
- HIRATSUKA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPHIU)
- HIROSHIMANISHI (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPHIW)
- HEKINAN (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPHKN)
- HAKODATE – HOKKAIDO (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPHKP)
- HAKATA – EHIME (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPHKS)
- HAKATA – FUKUOKA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPHKT)
- HAMADA – SHIMANE (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPHMD)
- HAMAMATSU (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPHMM)
- HANEDA APT – TOKYO (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPHND)
- HANYU (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPHNY)
- HAKATA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPHTD)
- FUTAMI – TOKYO (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPHTM)
- IBARAKI APT – IBARAK (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPIBK)
- IBARAKI APT – IBARAK (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPIBR)
- ISHIKAWA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPIKW)
- IMABARI – EHIME (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPIMB)
- IMARI – SAGA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPIMI)
- ISHIKARI (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPISI)
- IWAKUNI APT (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPIWK)
- IYOMISHIMA-EHIME (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPIYM)
- INAZAWA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPIZW)
- JOETSU (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPJTS)
- KAKOGAWA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPKGA)
- NIIGATA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPKIJ)
- KAMAISHI – IWATE (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPKIS)
- KANNONJI (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPKJN)
- KUMAMOTO APT – KUMAM (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPKMJ)
- KUMAMOTO – KUMAMOTO (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPKMP)
- KOMATSU APT – ISHIKA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPKMQ)
- KUWANA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPKNA)
- KUNISAKI (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPKNS)
- KANAZAWA – ISHIKAWA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPKNZ)
- KOBE (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPKOB)
- KONAN (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPKOF)
- KASHIMA – IBARAKI (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPKSM)
- KURASHIKI (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPKUA)
- KOFU (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPKUF)
- KUSHIRO – HOKKAIDO (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPKUH)
- SUZUKA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPKUK)
- KAWASAKI – KANAGAWA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPKWS)
- MAIZURU – KYOTO (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPMAI)
- MATSUYAMA APT – EHIM (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPMAY)
- MIHARA-HIROSHIMA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPMHR)
- MIIKE – FUKUOKA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPMII)
- MIIKE, TOKYO (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPMIJ)
- MIZUSHIMA – OKAYAMA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPMIZ)
- MIKAME – EHIME (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPMKM)
- MISHIMA-KAWANOE – EH (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPMKX)
- MINATO – HYOGO (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPMNT)
- MOJI – FUKUOKA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPMOJ)
- MATSUSAKA – MIE (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPMSA)
- MITAKA, TOKYO (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPMTA)
- MATSUYAMA – EHIME (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPMYJ)
- MIYAZAKI APT – MIYAZ (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPMZA)
- NAHA – OKINAWA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPNAH)
- NAOETSU – NIIGATA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPNAO)
- NAHA APT – OKINAWA (Nhật Bản, Mã sân bay IATA code: JPNAP)
Với vận chuyển hàng không, bay trực tiếp (direct service) giữa các sân bay Nhật Bản và Việt Nam thì thời gian là trong ngày.
Quan hệ thương mại Việt Nam – Nhật Bản
Giữa Việt Nam và Nhật Bản hiện nay có 04 FTA: VJEPA, AJCEP, RCEP, CPTPP
⇨ Để biết văn bản pháp quy cập nhật nhất quy định thuế nhập khẩu đặc biệt của các FTA này, xem bài viết: Danh sách các FTA Việt Nam tham gia
⇨ Tra cứu quan hệ thương mại (MFN, FTA) giữa Nhật Bản và Việt Nam tại bài viết: Tổng quan quan hệ thương mại giữa Việt Nam – các nước trên thế giới
-> Kim ngạch thương mại giữa Nhật Bản và Việt Nam, xem tại bài viết: Xuất nhập khẩu hàng hóa Nhật Bản – Việt Nam
Mặt hàng xuất khẩu thông thường từ Việt Nam sang Nhật Bản
HP Toàn Cầu Logistics – Cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, dịch vụ khai báo hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu hàng hóa Việt Nam & Nhật Bản – Để nhận tư vấn cụ thể, đừng ngần ngại liên hệ ngay hotline: 088.611.5726 hoặc 098.487.0199!
Danh sách mặt hàng xuất khẩu đáng chú ý từ Việt Nam sang Nhật Bản
Mặt hàng | Thủ tục, chính sách, thuế xuất khẩu xem tại bài viết |
Thủy sản | Thủ Tục Và Thuế Xuất Khẩu Thuỷ Sản |
Trái cây | Thủ tục xuất khẩu trái cây |
Hạt điều | Thủ Tục Và Thuế Xuất Khẩu Hạt Điều |
Cà phê | Thủ Tục Và Thuế Xuất Khẩu Cà Phê |
Gỗ và sản phẩm gỗ | Thủ tục xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ |
Hàng may mặc | Thủ Tục Và Thuế Xuất Khẩu mặt hàng may mặc |
Giày dép | Thủ Tục Và Thuế Xuất Khẩu Giày dép |
>> Để cập nhật kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng từ Việt Nam sang Nhật Bản -> Xem thêm: Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Việt Nam – Nhật Bản
Mặt hàng nhập khẩu thông thường từ Nhật Bản về Việt Nam
Danh sách mặt hàng nhập khẩu đáng lưu ý từ Nhật Bản vào Việt Nam
Mặt hàng | Thủ tục, chính sách, thuế nhập khẩu |
Thuỷ sản đông lạnh | Thủ tục nhập khẩu thuỷ sản đông lạnh |
Sữa | Thủ Tục Nhập Khẩu Sữa |
Hóa chất | Thủ tục nhập khẩu hóa chất |
Phân bón | Thủ tục nhập khẩu Phân bón |
Gỗ công nghiệp | Thủ tục nhập khẩu sàn gỗ công nghiệp |
Vải | Thủ tục nhập khẩu Vải |
Phụ tùng ô tô | Thủ tục nhập khẩu Phụ tùng ô tô |
Mỹ phẩm | Thủ tục nhập khẩu mỹ phẩm |
>> Để cập nhật kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng từ Nhật Bản vào Việt Nam -> Xem thêm: Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa Việt Nam – Nhật Bản
→ Bạn có thể tra quan hệ thương mại (MFN, FTA) giữa Nhật Bản và Việt Nam tại bài viết: Tổng quan quan hệ thương mại giữa Việt Nam – các nước trên thế giới
Tra cứu thuế xuất khẩu thuế nhập khẩu tại Việt Nam
Tra cứu nhanh thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu cho tất cả các mã HS tại Việt Nam
Tra cứu tổng quan thuế xuất nhập khẩu tại Việt nam cho hàng đi Nhật Bản
Để tra cứu thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu của bất cứ HS nào Việt Nam đi Nhật Bản hoặc nhập từ Nhật Bản, bạn có thể liên lạc với bộ phận tư vấn của HP Toàn Cầu theo số hotline 0886115726 hoặc email info@hptoancau.com hoặc có thể sử dụng biểu thuế xuất nhập khẩu tổng hợp trên website hptoancau.com theo hướng dẫn tại ảnh bên dưới Tại biểu thuế này, có thể tra cứu: thuế nhập khẩu ưu đãi, thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt … đối với hàng hóa nhập khẩu từ Nhật Bản và thuế xuất khẩu từ Việt Nam.
Quy trình vận chuyển hàng hóa từ Nhật Bản về kho của bạn tại Việt Nam
Sau khi hàng hóa sẵn sàng được giao tại kho của người xuất khẩu, quy trình vận chuyển một lô hàng tiêu chuẩn gồm những bước sau:
B1: Vận chuyển từ kho của người xuất khẩu ra cảng xuất khẩu
B2: Thông quan xuất khẩu
B3: Xếp dỡ hàng hóa tại bãi
B4: Vận chuyển quốc tế
B5: Thông quan nhập khẩu (lưu ý, có một số mặt hàng cần có giấy phép, công bố, kiểm tra chất lượng … mới đủ điều kiện thông quan)
B6: Khai thác hàng tại cảng nhập khẩu
B7: Vận chuyển hàng từ kho/cảng về kho của người nhập khẩu
________________________________________________________________
Có thể bạn quan tâm:
- Quy Định Hiện Hành Về Nhãn Hàng Hóa Xuất Khẩu
- Các điều kiện giao hàng Incoterms
- Tổng quan quan hệ thương mại Việt Nam và các nước
HP Toàn Cầu cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa Việt Nam – Nhật Bản
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vận chuyển hàng hóa Việt Nam Nhật Bản và xử lý hàng nghìn lô hàng mỗi năm, chúng tôi tự tin mang đến cho bạn sự chuyên nghiệp và quản lý tối ưu. Chúng tôi cam kết tư vấn và cung cấp cho bạn giải pháp vận chuyển phù hợp với mức giá tốt nhất trên thị trường.
HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam
Hãy liên lạc ngay với HP Toàn Cầu nếu bạn muốn được tư vấn về thuế nhập khẩu hoặc thủ tục nhập khẩu Abc hay để nhận báo giá, dự toán thời gian vận chuyển
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu!
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Website: hptoancau.com
Email: info@hptoancau.com
Điện thoại: 024 3 73008608/ Hotline:0886115726 – 0984870199
hoặc yêu cầu báo giá theo link
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.