
VẬN CHUYỂN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA TUYẾN VIỆT NAM – CAMPUCHIA
Campuchia là một đối tác thương mại quan trọng của Việt Nam, tại bài viết này, HP Toàn Cầu tổng quan một số nội dung chính liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa nhập khẩu từ Campuchia về Việt Nam và xuất khẩu từ Việt Nam sang Campuchia.
Kim ngạch thương mại Việt Nam – Campuchia theo năm
Kim ngạch Xuất Nhập Khẩu Việt Nam – Campuchia
Giai đoạn: 2014 -2022
Đơn vị: Triệu USD
2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | |
Xuất khẩu | 2.687.909.226 | 2.412.720.005 | 2.199.398.046 | 2.771.530.676 | 3.791.860.150 | 4.382.531.349 | 4.148.964.763 | 4.830.928.391 | 5.752.819.489 |
Nhập khẩu | 623.486.559 | 955.574.527 | 725.598.322 | 1.029.579.889 | 968.798.503 | 900.452.254 | 1.178.432.476 | 4.709.769.815 | 4.826.100.888 |
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu | 3.311.395.785 | 3.368.294.532 | 2.924.996.368 | 3.801.110.565 | 4.760.658.653 | 5.282.983.603 | 5.327.397.239 | 9.540.698.206 | 10.578.920.377 |
Cán cân thương mại | 2.064.422.667 | 1.457.145.478 | 1.473.799.724 | 1.741.950.787 | 2.823.061.647 | 3.482.079.095 | 2.970.532.287 | 121.158.576 | 926.718.601 |
Nguồn: Tổng hợp số liệu từ số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan
Kim ngạch xuất khẩu từ Việt Nam sang Campuchia theo mặt hàng
Việt Nam xuất khẩu sang Campuchia những mặt hàng nào?
Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Campuchia:
Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Tháng 12/2022 | Năm 2022 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | ||
CAMPUCHIA | 458.408.394 | 5.752.819.489 | |||
Hàng thủy sản | USD | 4.376.790 | 56.762.222 | ||
Hàng rau quả | USD | 1.222.347 | 18.993.069 | ||
Cà phê | Tấn | 105,00 | 353.077 | 1.253,00 | 4.580.409 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | USD | 5.696.207 | 68.846.556 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | USD | 11.259.264 | 165.363.450 | ||
Clanhke và xi măng | Tấn | 12.965,00 | 729.074 | 149.876,00 | 8.050.978 |
Xăng dầu các loại | Tấn | 6.079,00 | 56.844.384 | 638.467,00 | 656.078.864 |
Hóa chất | USD | 4.350.383 | 48.386.377 | ||
Sản phẩm hóa chất | USD | 9.539.552 | 114.226.516 | ||
Phân bón các loại | Tấn | 44.473,00 | 22.898.921 | 483.883,00 | 254.805.465 |
Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 2.113,00 | 2.589.870 | 29.683,00 | 42.472.122 |
Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 14.600.482 | 180.186.271 | ||
Sản phẩm từ cao su | USD | 303.161 | 14.720.493 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 2.699.825 | 26.121.504 | ||
Giấy và các sản phẩm từ giấy | USD | 12.156.416 | 177.589.446 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 2.683,00 | 9.046.842 | 1.681,00 | 64.432.548 |
Hàng dệt, may | USD | 67.269.781 | 876.337.017 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | USD | 27.102.149 | 340.033.014 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | USD | 2.136.616 | 24.953.697 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | USD | 1.244.824 | 13.508.837 | ||
Sắt thép các loại | Tấn | 98.837,00 | 64.093.711 | 1.205.618,00 | 937.154.518 |
Sản phẩm từ sắt thép | USD | 12.374.446 | 162.311.714 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | USD | 6.809.595 | 130.775.890 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 5.491 | 3.285.805 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | USD | 9.603.336 | 117.435.649 | ||
Dây điện và dây cáp điện | USD | 9.711.894 | 45.580.561 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | USD | 3.638.557 | 58.786.816 | ||
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | USD | 339.898 | 5.171.226 | ||
Hàng hóa khác | USD | 95.362.083 | 1.135.868.455 |
Nguồn: Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan
Kim ngạch nhập khẩu từ Campuchia về Việt Nam theo mặt hàng
Việt Nam nhập khẩu từ Campuchia những mặt hàng nào?
Kim ngạch nhập khẩu từ Campuchia về Việt Nam:
Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Tháng 12/2022 | Năm 2022 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | ||
CAMPUCHIA | 380.895.242 | 4.826.100.888 | |||
Hàng thủy sản | USD | 40 | |||
Hàng rau quả | USD | 4.836.641 | 57.024.586 | ||
Hạt điều | Tấn | 304 | 728.201 | 711.514 | 1.089.298.950 |
Ngô | Tấn | 100 | 25 | ||
Đậu tương | Tấn | 1.026 | 8.002 | 22.717 | 18.033.362 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá | USD | 209 | 15.073.134 | ||
Cao su | Tấn | 139.582 | 130.207.210 | 1.413.177 | 1.522.749.258 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 1.077.464 | 12.593.053 | ||
Vải các loại | USD | 2.554.204 | 42.401.856 | ||
Phế liệu sắt thép | Tấn | 1.219 | 4.370.000 | 13.067 | 61.262.330 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | USD | 2.317.230 | 30.325.879 | ||
Hàng hóa khác | USD | 233.795.092 | 1.977.273.480 |
Nguồn: Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan
FTA giữa Campuchia và Việt Nam
Giữa Việt Nam và Campuchia hiện nay có FTA là ATIGA, ACFTA, AHKFTA ,AKFTA ,AJCEP, AIFTA ,AANZFTA ,RCEP .
Để biết văn bản pháp quy cập nhật nhất quy định thuế nhập khẩu đặc biệt của các FTA này, xem bài viết:
Danh sách các FTA Việt Nam tham gia
Các cảng hàng hóa quốc tế chính của Việt Nam và Campuchia
Các cảng biển quốc tế chính của Việt Nam và Campuchia:
Hàng hóa từ Việt Nam xuất nhập khẩu với các cảng nào của Campuchia?
Cảng biển Campuchia | Cảng biển Việt Nam |
PHNOMPENH ( Campuchia, Mã cảng:KHPNH)
|
Hải Phòng |
SIHANOUKVILLE ( Campuchia, Mã cảng:KHSIH)
|
Đà Nẵng |
Hồ Chí Minh (Cát Lái, Cái Mép …) | |
Quy Nhơn |
Ngoài ra, một số cảng biển khác của Campuchia cũng có hàng hóa xuất nhập khẩu với Việt Nam, như:
- KAMPOT ( Campuchia, Mã cảng:KHKMT)
- KOMPONGSOM ( Campuchia, Mã cảng:KHKOS)
- Campuchia ( Campuchia, Mã cảng:KHZZZ)
Các sân bay quốc tế chính của Việt Nam và Campuchia:
Hàng hóa từ Việt Nam xuất nhập khẩu với các sân bay nào của Campuchia?
Sân bay Campuchia | Sân bay Việt Nam |
PHNOMPENH ( Campuchia, Mã sân bay IATA code:KHPNH)
|
Nội Bài – Hà Nội (Mã sân bay Mã sân bay IATA Code: HAN) |
SIEM REAP ( Campuchia, Mã sân bay IATA code:KHREP)
|
Đà Nẵng (Mã sân bay Mã sân bay IATA Code: DAD) |
Tân Sơn Nhất – TP Hồ Chí Minh (Mã sân bay IATA Code SGN) |
Ngoài ra, một số sân bay khác của Campuchia cũng có hàng hóa xuất nhập khẩu với Việt Nam, như:
- KOMPONGSOM ( Campuchia, Mã sân bay IATA code:KHKOS)
- KOMPONG-CHHNA ( Campuchia, Mã sân bay IATA code:KHKZC)
- SVAY RIENG ( Campuchia, Mã sân bay IATA code:KHSVR)
- KANDAL ( Campuchia, Mã sân bay IATA code:KHZZZ)
Có thể bạn quan tâm:
- Quy Định Hiện Hành Về Nhãn Hàng Hóa Nhập Khẩu
- Hướng dẫn nhập khẩu mỹ phẩm cho người mới bắt đầu
- Thủ tục nhập khẩu thiết bị y tế
HP Toàn Cầu – Chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa từ Campuchia và các nước trên thế giới về Việt Nam và ngược lại
Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics nhập khẩu hàng hóa Campuchia – Việt Nam của bạn?
HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam
- Là Đại lý hải quanđược Tổng cục hải quan Công nhận
- Là đơn vị đã đăng ký với Ủy ban Hảng hải Liên bang Mỹ (FMC)
- Là thành viên WCA– network forwarders lớn nhất và uy tín hàng đầu trên thế giới
- Là thành viên của Hiệp hội Logistics Việt Nam (VLA)
Chúng tôi cung cấp các dịch vụ sau:
- Vận chuyển quốc tế đường biển từ các cảng trên thế giới về Việt Nam và ngược lại.
- Vận chuyển quốc tế đường hàng không từ các sân bay quốc tế trên thế giới về Việt Nam và ngược lại.
- Vận chuyển nội địa: đường bộ, đường thủy, đường sắt
- Dịch vụ khai báo hải quan trọn gói: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh và một số cửa khẩu nội địa
- Dịch vụ tư vấn và làm C/O các loại form
- Tư vấn miễn phí các nội dung: Mã HS, thuế nhập khẩu, thanh toán, chính sách nhập khẩu mặt hàng, giải Campuchia vận chuyển hiệu quả,…
- Tư vấn về chứng từ, hợp đồng xuất nhập khẩu.
- Tặng bộ mẫu hợp đồng thương mại, invoice, packing list.
- Dịch vụ hải quan chuyên ngành khác: kiểm tra chất lượng, giám định máy móc, công bố mỹ phẩm, công bố thực phẩm chức năng,…..
- Với tuyến nhập khẩu từ Campuchia, chúng tôi có kinh nghiệm nhiều năm làm dịch vụ xuất nhập khẩu nhiều loại hàng theo đường biển và đường hàng không. Chính vì vậy, chúng tôi tự tin có thể tư vấn và cung cấp tới bạn dịch vụ phù hợp với báo giá tốt nhất.
Để được tư vấn chi tiết về thuế, vận chuyển, thời gian và thủ tục nhập khẩu từ Campuchia về Việt Nam và Xuất khẩu từ Việt Nam đi Campuchia, và dự toán chi phí vận chuyển liên quan, hãy liên hệ với chúng tôi
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 08 8611 5726 – 098 4870199 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.