Thủ tục hải quan và thuế nhập khẩu Hoa quả trái cây tươi năm 2024
Bạn đang muốn nhập khẩu Hoa quả trái cây tươi để kinh doanh tại Việt Nam? Bạn đang cần tìm hiểu thuế nhập khẩu Hoa quả trái cây tươi tại thời điểm này là bao nhiêu? có ưu đãi thuế nhập khẩu cho mặt hàng Hoa quả trái cây tươi không? Thủ tục nhập khẩu Hoa quả trái cây tươi thế nào? Quy trình nhập khẩu Hoa quả trái cây tươi ra sao?
Tại bài viết này, HP Toàn Cầu với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp dịch vụ nhập khẩu mặt hàng Hoa quả trái cây tươi với các doanh nghiệp/cá nhân trên cả nước sẽ hỗ trợ tư vấn và giải đáp những vấn đề trên.
Mã HS và thuế khi nhập khẩu Hoa quả trái cây tươi năm 2024
Mã HS Hoa quả Trái cây tươi
Khi nhập khẩu Hoa quả trái cây tươi, nhà nhập khẩu cần nộp các loại thuế sau:
- Thuế giá trị gia tăng – hay còn gọi là VAT
- Thuế nhập khẩu
Hoa quả trái cây tươi có mã HS thuộc Chương 08: Quả và quả hạch ăn được, vỏ cam thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa.
Thuế VAT và thuế nhập khẩu ưu đãi Hoa quả trái cây tươi năm 2024
HS | Mô tả hàng hóa | Thuế VAT | Thuế NK ưu đãi (%) | Thuế NK thông thường (%) |
0801 | Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ | |||
– Dừa: | ||||
08011100 | – – Đã qua công đoạn làm khô | *,5 | 30 | 45 |
08011200 | – – Dừa còn nguyên sọ | *,5 | 30 | 45 |
080119 | – – Loại khác: | |||
08011910 | – – – Quả dừa non (SEN) | *,5 | 30 | 45 |
08011990 | – – – Loại khác | *,5 | 30 | 45 |
– Quả hạch Brazil (Brazil nuts): | ||||
08012100 | – – Chưa bóc vỏ | *,5 | 30 | 45 |
08012200 | – – Đã bóc vỏ | *,5 | 30 | 45 |
– Hạt điều: | ||||
08013100 | – – Chưa bóc vỏ | *,5 | 5 | 7.5 |
08013200 | – – Đã bóc vỏ | *,5 | 25 | 37.5 |
0802 | Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ | |||
– Quả hạnh nhân: | ||||
08021100 | – – Chưa bóc vỏ | *,5 | 10 | 15 |
080212 | – – Đã bóc vỏ: | |||
08021210 | – – – Đã chần (blanched) (SEN) | *,5 | 10 | 15 |
08021290 | – – – Loại khác | *,5 | 10 | 15 |
– Quả phỉ hoặc hạt phỉ (Corylus spp.): | ||||
08022100 | – – Chưa bóc vỏ | *,5 | 20 | 30 |
08022200 | – – Đã bóc vỏ | *,5 | 20 | 30 |
– Quả óc chó: | ||||
08023100 | – – Chưa bóc vỏ | *,5 | 8 | 12 |
08023200 | – – Đã bóc vỏ | *,5 | 30 | 45 |
– Hạt dẻ (Castanea spp.): | ||||
08024100 | – – Chưa bóc vỏ | *,5 | 30 | 45 |
08024200 | – – Đã bóc vỏ | *,5 | 30 | 45 |
– Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): | ||||
08025100 | – – Chưa bóc vỏ | *,5 | 15 | 22.5 |
08025200 | – – Đã bóc vỏ | *,5 | 15 | 22.5 |
– Hạt mắc-ca (Macadamia nuts): | ||||
08026100 | – – Chưa bóc vỏ | *,5 | 30 | 45 |
08026200 | – – Đã bóc vỏ | *,5 | 30 | 45 |
08027000 | – Hạt cây côla (Cola spp.) | *,5 | 30 | 45 |
08028000 | – Quả cau | *,5 | 30 | 45 |
– Loại khác: | ||||
08029100 | – – Hạt thông, chưa bóc vỏ | *,5 | 30 | 45 |
08029200 | – – Hạt thông, đã bóc vỏ | *,5 | 30 | 45 |
08029900 | – – Loại khác | *,5 | 30 | 45 |
0803 | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô | |||
080310 | – Chuối lá: | |||
08031010 | – – Tươi | *,5 | 25 | 37.5 |
08031020 | – – Khô | *,5 | 25 | 37.5 |
080390 | – Loại khác: | |||
08039010 | – – Chuối ngự (Lady’s finger banana) (SEN) | *,5 | 25 | 37.5 |
08039020 | – – Chuối Cavendish (Musa acuminata) (SEN) | *,5 | 25 | 37.5 |
08039030 | – – Chuối Chestnut (Chestnut banana) (lai giữa Musa acuminata và Musa balbisiana, giống Berangan) (SEN) | *,5 | 25 | 37.5 |
08039090 | – – Loại khác | *,5 | 25 | 37.5 |
0804 | Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô | |||
08041000 | – Quả chà là | *,5 | 30 | 45 |
08042000 | – Quả sung, vả | *,5 | 30 | 45 |
08043000 | – Quả dứa | *,5 | 30 | 45 |
08044000 | – Quả bơ | *,5 | 15 | 22.5 |
080450 | – Quả ổi, xoài và măng cụt: | |||
08045010 | – – Quả ổi | *,5 | 25 | 37.5 |
– – Quả xoài: | ||||
08045021 | – – – Tươi | *,5 | 25 | 37.5 |
08045022 | – – – Khô | *,5 | 25 | 37.5 |
08045030 | – – Quả măng cụt | *,5 | 25 | 37.5 |
0805 | Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô | |||
080510 | – Quả cam: | |||
08051010 | – – Tươi | *,5 | 20 | 30 |
08051020 | – – Khô | *,5 | 20 | 30 |
– Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: | ||||
08052100 | – – Quả quýt các loại (kể cả quất) | *,5 | 30 | 45 |
08052200 | – – Cam nhỏ (Clementines) | *,5 | 30 | 45 |
08052900 | – – Loại khác | *,5 | 30 | 45 |
08054000 | – Bưởi chùm (Grapefruit) và bưởi (pomelos) | *,5 | 40 | 60 |
080550 | – Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia): | |||
08055010 | – – Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) (SEN) | *,5 | 20 | 30 |
08055020 | – – Quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia)(SEN) | *,5 | 20 | 30 |
08059000 | – Loại khác | *,5 | 40 | 60 |
0806 | Quả nho, tươi hoặc khô | |||
08061000 | – Tươi | *,5 | 8 | 12 |
08062000 | – Khô | *,5 | 12 | 18 |
0807 | Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi | |||
– Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): | ||||
08071100 | – – Quả dưa hấu | *,5 | 30 | 45 |
08071900 | – – Loại khác | *,5 | 30 | 45 |
08072000 | – Quả đu đủ | *,5 | 30 | 45 |
0808 | Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi | |||
08081000 | – Quả táo (apples) | *,5 | 8 | 12 |
08083000 | – Quả lê | *,5 | 10 | 15 |
08084000 | – Quả mộc qua | *,5 | 10 | 15 |
0809 | Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi | |||
08091000 | – Quả mơ | *,5 | 20 | 30 |
– Quả anh đào: | ||||
08092100 | – – Quả anh đào chua (Prunus cerasus) | *,5 | 10 | 15 |
08092900 | – – Loại khác | *,5 | 10 | 15 |
08093000 | – Quả đào, kể cả xuân đào | *,5 | 20 | 30 |
080940 | – Quả mận và quả mận gai: | |||
08094010 | – – Quả mận | *,5 | 20 | 30 |
08094020 | – – Quả mận gai | *,5 | 20 | 30 |
0810 | Quả khác, tươi | |||
08101000 | – Quả dâu tây | *,5 | 15 | 22.5 |
08102000 | – Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) | *,5 | 15 | 22.5 |
08103000 | – Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ | *,5 | 15 | 22.5 |
08104000 | – Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium | *,5 | 15 | 22.5 |
08105000 | – Quả kiwi | *,5 | 7 | 10.5 |
08106000 | – Quả sầu riêng | *,5 | 30 | 45 |
08107000 | – Quả hồng (Persimmons) | *,5 | 25 | 37.5 |
081090 | – Loại khác: | |||
08109010 | – – Quả nhãn; Quả nhãn Mata Kucing (SEN) | *,5 | 25 | 37.5 |
08109020 | – – Quả vải | *,5 | 30 | 45 |
08109030 | – – Quả chôm chôm | *,5 | 25 | 37.5 |
08109040 | – – Quả bòn bon (Lanzones) | *,5 | 25 | 37.5 |
08109050 | – – Quả mít (kể cả mít Cempedak và mít Nangka) | *,5 | 25 | 37.5 |
08109060 | – – Quả me | *,5 | 25 | 37.5 |
08109070 | – – Quả khế | *,5 | 25 | 37.5 |
– – Loại khác: | ||||
08109091 | – – – Salacca (quả da rắn) | *,5 | 25 | 37.5 |
08109092 | – – – Quả thanh long | *,5 | 25 | 37.5 |
08109093 | – – – Quả hồng xiêm (quả sapôchê) | *,5 | 25 | 37.5 |
08109094 | – – – Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN) | *,5 | 25 | 37.5 |
08109099 | – – – Loại khác | *,5 | 25 | 37.5 |
0811 | Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác | |||
08111000 | – Quả dâu tây | *,5/10; Riêng: Loại đã qua chế biến (hấp chín, luộc chín hoặc đã thêm đường hoặc chất ngọt khác) thuộc nhóm 08.11: 10% | 30 | 45 |
08112000 | – Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai | *,5/10; Riêng: Loại đã qua chế biến (hấp chín, luộc chín hoặc đã thêm đường hoặc chất ngọt khác) thuộc nhóm 08.11: 10% | 30 | 45 |
08119000 | – Loại khác | *,5/10; Riêng: Loại đã qua chế biến (hấp chín, luộc chín hoặc đã thêm đường hoặc chất ngọt khác) thuộc nhóm 08.11: 10% | 30 | 45 |
0812 | Quả và quả hạch (nuts) được bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được | |||
08121000 | – Quả anh đào | *,5 | 30 | 45 |
081290 | – Loại khác: | |||
08129010 | – – Quả dâu tây | *,5 | 30 | 45 |
08129090 | – – Loại khác | *,5 | 30 | 45 |
Chú thích kí hiệu: *,5 : Mặt hàng là đối tượng không chịu thuế GTGT ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 5% ở khâu kinh doanh thương mại (Khâu NK không chịu thuế GTGT)
(*) thuế nhập khẩu Hoa quả trái cây tươi ưu đãi đặc biệt theo các quốc gia/vùng lãnh thổ, xem tại phần sau của bài viết
Trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, nói chung, với bất cứ mặt hàng nào, để xác định đúng về chính sách, thuế, thủ tục nhập khẩu, đầu tiên cần xác định mã số HS của mặt hàng.
Việc xác định chi tiết mã HS của một mặt hàng phải căn cứ vào tính chất, thành phần cấu tạo… của hàng hóa thực tế nhập khẩu. Theo quy định hiện hành, căn cứ để áp mã HS vào hàng hóa thực tế nhập khẩu tại thời điểm nhập khẩu, trên cơ sở catalogue, tài liệu kỹ thuật (nếu có) hoặc/và đi giám định tại Cục Kiểm định hải quan. Kết quả kiểm tra thực tế của hải quan và kết quả của Cục Kiểm định hải quan xác định là cơ sở pháp lý để áp mã đối với hàng hóa nhập khẩu.
HS chúng tôi tư vấn kể trên chỉ mang tính chất tham khảo.
→ Để tìm hiểu mã “HS là gì”, bạn có thể tham khảo bài viết: Định nghĩa mã HS
→ Tìm hiểu từ A-> Z về thuế nhập khẩu tại đây: Thuế nhập khẩu và các quy định hiện hành về thuế nhập khẩu
→ Khái quát chung về thuế giá trị gia tăng (GTGT-VAT) xem thêm tại bài viết: Thuế giá trị gia tăng (VAT) đối với hàng nhập khẩu
Tra HS nhanh bằng công cụ tra HS theo tên thông dụng tại website hptoancau.com |
Chính sách và thủ tục nhập khẩu Hoa quả trái cây tươi năm 2024
Nhập khẩu Hoa quả trái cây tươi cần giấy phép gì?
Để nhập khẩu trái cây tươi vào Việt Nam, khi nhập khẩu trái cây tươi doanh nghiệp phải đáp ứng các điều kiện sau:
(i). Nhà xuất khẩu phải thuộc quốc gia/lãnh thổ đã đăng ký xuất khẩu sản phẩm có nguồn gốc thực vật vào Việt Nam.
- Để kiểm tra xem quốc gia/lãnh thổ nào được phép nhập khẩu trái cây vào Việt Nam, bạn có thể tham khảo bài viết: Danh sách các nước đăng ký xuất khẩu thực phẩm có nguồn gốc thực vật vào Việt Nam
(ii) Loại hoa quả trái cây muốn nhập khẩu phải có trong danh sách loại hoa quả trái cây tươi được nhập khẩu từ quốc gia/ vùng lãnh thổ đã đăng ký tại điều (i)
Hiện nay, danh sách này được cập nhật trực tuyến trên trang web https://ppd.gov.vn/ và trực tiếp bởi Cục Bảo Vệ Thực Vật. Để kiểm tra mặt hàng hoa quả trái cây tươi có được phép nhập khẩu vào Việt Nam hay không, bạn có thể truy cập trang web của Cục Bảo Vệ Thực Vật hoặc lên Cục để hỏi trực tiếp; hoặc liên hệ với HP Toàn Cầu chúng tôi để kiểm tra và nhận hỗ trợ tư vấn.
(iii) Có giấy phép kiểm dịch thực vật trước khi nhập khẩu hoa quả trái cây tươi vào Việt Nam.
Hàng hoa quả trái cây tươi khi nhập khẩu vào Việt Nam phải có giấy phép kiểm dịch do Cục bảo vệ thực vật cấp, giấy phép này có giá trị trong vòng 1 năm.
→ HP Toàn Cầu cung cấp dịch vụ xin giấy phép kiểm dịch hàng hoa quả trái cây tươi nhập khẩu… LH tư vấn: 088.611.5726 hoặc 098.487.0199
(iv). Kiểm dịch cho từng lô hàng hoa quả trái cây nhập khẩu
- Yêu cầu có giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật do cơ quan kiểm dịch thực vật có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp hoặc giấy xác nhận có giá trị tương đương.
- Giấy chứng nhận kiểm dịch do cơ quan có thẩm quyền tại Việt nam cấp.
→ HP Toàn Cầu cung cấp dịch vụ thông quan và kiểm dịch hàng hoa quả trái cây tươi nhập khẩu… LH tư vấn: 088.611.5726 hoặc 098.487.0199
- 30/2014/TT-BNNPTNT: Ban hành danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật danh mục vật thể thuộc kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
- 33/2014/TT-BNNPTNT: Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
- 30/2017/TT-BNNPTNT: Sửa đổi bổ sung 33/2014/TT-BNNPTNT
- 34/2018/TT-BNNPTNT: Sửa đổi bổ sung 33/2014/TT-BNNPTNT
→ HP Toàn Cầu cung cấp dịch vụ thông quan, vận chuyển quốc tế trọn gói, bao gồm cả các dịch vụ giấy phép liên quan quản lý chuyên ngành: công bố sản phẩm, kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm, kiểm dịch … LH tư vấn: 088.611.5726 hoặc 098.487.0199
Thủ tục hải quan nhập khẩu Hoa quả trái cây tươi
Nhập khẩu Hoa quả trái cây tươi cần giấy tờ gì? Nhập khẩu Hoa quả trái cây tươi cần thủ tục gì?
Hồ sơ hải quan nhập khẩu Hoa quả trái cây tươi:
- Commercial Invoice (Hóa đơn thương mại) – Bản sao của doanh nghiệp, với một số chi cục, cần nộp bản gốc khi lô hàng áp dụng thuế ưu đãi đặc biệt với một số form C/O (vd: Form E)
- Bill of lading (Vận đơn) – Bản sao của doanh nghiệp
- Giấy giới thiệu – Bản chính
- Certificate of origin (Giấy chứng nhận xuất xứ) – Bản gốc hoặc bản điện tử trong trường hợp người nhập khẩu muốn được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
- Một số trường hợp, thêm: Packing List (Phiếu đóng gói hàng hóa) – Bản sao của doanh nghiệp
- Với một số chi cục: thêm Bản Thỏa thuận Phát triển Quan hệ đối tác Hải quan – Doanh nghiệp – Bản chính
- Giấy phép kiểm dịch còn hiệu lực
- Chứng nhận kiểm dịch cho lô hàng
→ HP Toàn Cầu cung cấp Dịch vụ vận chuyển quốc tế, khai báo hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu – LH: 088.611.5726 hoặc 098.487.0199
Nhãn mác Hoa quả trái cây tươi khi nhập khẩu
Hàng hóa nhập khẩu cần có đầy đủ nhãn mác theo quy định hiện hành.
Nhãn hàng hóa bắt buộc phải thể hiện các nội dung sau:
a) Tên hàng hóa;
b) Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa;
c) Xuất xứ hàng hóa;
d) Các nội dung khác theo tính chất của mỗi loại hàng hóa
→ Tham khảo: Những điểm cần lưu ý về nhãn mác hàng hóa nhập khẩu.
Nếu bạn mới bắt đầu nhập khẩu hàng hóa, bạn có thể tham khảo bài viết/video Quy trình nhập khẩu hàng hóa cho người mới bắt đầu của chúng tôi để có cái nhìn tổng quan và một số lưu ý chung cho cả quá trình nhập khẩu. |
Thuế nhập khẩu Hoa quả trái cây tươi từ một số thị trường chính
Tra cứu thuế nhập khẩu Hoa quả trái cây tươi từ các nước theo FTA dưới đây:
Mã HS
|
ATIGA | ACFTA | AKFTA | AJCEP | VJEPA | AIFTA | AANZFTA | VKFTA | CPTPP | AHKFTA | |||||
2024 | 2022 – 2027 | Nước không được hưởng ưu đãi | 2022 – 2027 | Nước không được hưởng ưu đãi | 1/4/2023 – 31/3/2024 | 1/4/2024 – 31/03/2025 | 01/4/2023 – 31/3/2024 | 01/4/2024 – 31/3/2025 | 31/12/2023 – 30/12/2024 | 2022 – 2027 | 2024 | 2024 Mexico | 2024 các nước CPTTP khác Mexico | 2024 | |
08011100 | 0 | 0 | 0 | KH, TH | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08011200 | 0 | 0 | 0 | KH, TH | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08011910 | 0 | 0 | 0 | KH, TH | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08011990 | 0 | 0 | 0 | KH, TH | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08012100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | ||
08012200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | ||
08013100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08013200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | ||
08021100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | ||
08022100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | ||
08022200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | ||
08023100 | 0 | 0 | 0 | KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | |
08023200 | 0 | 0 | 0 | KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | |
08024100 | 0 | 0 | 0 | KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08025100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | ||
08025200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | ||
08026100 | 0 | 0 | 0 | LA | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08026200 | 0 | 0 | 0 | LA | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08027000 | 0 | 0 | 0 | LA | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08028000 | 0 | 0 | 0 | LA | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08039010 | 0 | 0 | 0 | MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08039090 | 0 | 0 | 0 | MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08041000 | 0 | 0 | 0 | KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08042000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | ||
08043000 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08044000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | ||
08045010 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08045021 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08045022 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08045030 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08051010 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, KR | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | |
08051020 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, KR | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | |
08052100 | 0 | 0 | 0 | ID, LA, KR | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08052200 | 0 | 0 | 0 | ID, LA, KR | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08052900 | 0 | 0 | 0 | ID, LA, KR | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08054000 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | ||
08055010 | 5 | 0 | LA | 0 | LA | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 |
08055020 | 5 | 0 | LA | 0 | LA | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 |
08059000 | 5 | 0 | LA | 0 | LA, KR | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 32 | 0 | 0 | 0 | * |
08061000 | 0 | 0 | 0 | KR | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | |
08062000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | ||
08071100 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | |
08071900 | 0 | 0 | 0 | KH, MM | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | |
08072000 | 0 | 0 | 0 | LA, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | |
08081000 | 0 | 0 | 0 | KR | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08083000 | 0 | 0 | 0 | KR | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08084000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08091000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | ||
08092100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | ||
08092900 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | ||
08093000 | 0 | 0 | 0 | KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | |
08094010 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | ||
08094020 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | ||
08101000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | ||
08102000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | ||
08103000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | ||
08104000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | ||
08106000 | 0 | 0 | 0 | MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | |
08107000 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08109010 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08109020 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | |
08109030 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08109040 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08109050 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08109060 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08109070 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08109091 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08109092 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08109093 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08109094 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08109099 | 0 | 0 | 0 | KH, LA, MM | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | |
08111000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | ||
08112000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | ||
08119000 | 0 | 0 | 0 | LA, KR | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | |
08121000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | ||
08129010 | 0 | 0 | 0 | LA | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
08129090 | 0 | 0 | 0 | LA | 0 | 0 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 |
Mã HS
|
EVFTA
|
UKVFTA
|
RCEP |
VCFTA
|
VNCBFTA
|
Việt – Lào
|
VN – EAEU FTA
|
|||||
ASEAN | Australia | Trung Quốc | Nhật Bản | Hàn Quốc | New Zealand | |||||||
2024 | 2024 | 2024 | 2024 | 2024 | 2024 | 2024 | 2024 | 2024 | 2023 – 2027 | 2023 – 2027 | 2024 | |
8011100 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 0 | 0 | |
8011200 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 0 | 0 | |
8011910 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 0 | 0 | |
8011990 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 0 | 0 | |
8012100 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 2,7 | ||
8012200 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 2,7 | ||
8013100 | 0,5 | 0,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
8013200 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
8021100 | 3,3 | 3,3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,8 | ||
08022100 | 3,3 | 3,3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,8 | ||
08022200 | 3,3 | 3,3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 1,8 | ||
08023100 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08023200 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 2,7 | ||
08024100 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 2,7 | ||
08025100 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08025200 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08026100 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 2,7 | ||
08026200 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 2,7 | ||
08027000 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 2,7 | ||
08028000 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 0 | ||
08039010 | 4,1 | 4,1 | 17,5 | 17,5 | 17,5 | 18,2 | 17,5 | 17,5 | 0 | 0 | 2,3 | |
08039090 | 4,1 | 4,1 | 17,5 | 17,5 | 17,5 | 18,2 | 17,5 | 17,5 | 0 | 0 | 2,3 | |
08041000 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 2,7 | ||
08042000 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 0 | ||
08043000 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 0 | 0 | |
08044000 | 2,5 | 2,5 | 10,5 | 10,5 | 10,5 | 10,9 | 10,5 | 10,5 | 0 | 0 | 0 | |
08045010 | 4,1 | 4,1 | 17,5 | 17,5 | 17,5 | 18,2 | 17,5 | 17,5 | 0 | 0 | 0 | |
08045021 | 4,1 | 4,1 | 17,5 | 17,5 | 17,5 | 18,2 | 17,5 | 17,5 | 0 | 0 | 0 | |
08045022 | 4,1 | 4,1 | 17,5 | 17,5 | 17,5 | 18,2 | 17,5 | 17,5 | 0 | 0 | 0 | |
08045030 | 4,1 | 4,1 | 17,5 | 17,5 | 17,5 | 18,2 | 17,5 | 17,5 | 0 | 0 | ||
08051010 | 0 | 0 | 14 | 14 | 14 | 14,5 | 14 | 14 | 16 | 0 | 0 | |
08051020 | 0 | 0 | 14 | 14 | 14 | 14,5 | 14 | 14 | 16 | 0 | 1,8 | |
08052100 | 0 | 0 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 16 | 0 | 0 | |
08052200 | 0 | 0 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 16 | 0 | 0 | |
08052900 | 0 | 0 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 16 | 0 | 0 | |
08054000 | 6,6 | 6,6 | 28 | 28 | 28 | 29,1 | 28 | 28 | 16 | 0 | 3,6 | |
08055010 | 0 | 0 | 14 | 14 | 14 | 14,5 | 14 | 14 | 16 | 0 | 0 | |
08055020 | 0 | 0 | 14 | 14 | 14 | 14,5 | 14 | 14 | 16 | 0 | 0 | |
08059000 | 6,6 | 6,6 | 28 | 28 | 28 | 29,1 | 28 | 28 | 32 | 0 | 3,6 | |
08061000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | ||
08062000 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | ||
08071100 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08071900 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,7 | |
08072000 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08081000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | ||
08083000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08084000 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08091000 | 3,3 | 3,3 | 14 | 14 | 14 | 14,5 | 14 | 14 | 0 | 0 | ||
08092100 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08092900 | 1,6 | 1,6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08093000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,8 | ||
08094010 | 3,3 | 3,3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,8 | ||
08094020 | 3,3 | 3,3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,8 | ||
08101000 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08102000 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08103000 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08104000 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08106000 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08107000 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
08109010 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08109020 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08109030 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08109040 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08109050 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08109060 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08109070 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08109091 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,3 | |
08109092 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08109093 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
08109094 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,3 | |
08109099 | 4,1 | 4,1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,3 | |
08111000 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 2,7 | ||
08112000 | 0 | 0 | 12 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 |
08119000 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,7 | ||
08121000 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 2,7 | ||
08129010 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 0 | 2,7 | |
08129090 | 5 | 5 | 21 | 21 | 21 | 21,8 | 21 | 21 | 0 | 0 | 2,7 |
Hướng dẫn đọc bảng:
Bước 1: Nhập khẩu từ nước nào, bạn tra xem nước đó có FTA với Việt Nam chưa, nếu có thì gồm các FTA nào tại ảnh bên dưới
Bước 2: Tra thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo bảng trên
Nếu bạn gặp lúng túng gì trong việc xác định thuế nhập khẩu, hãy liên lạc với chúng tôi theo hotline: 0886115726 / 0984870199 để được tư vấn miễn phí |
→ Tra cứu văn bản pháp quy mới nhất về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo các FTA tại bài viết: Danh sách các FTA Việt Nam tham gia
→ Tra cứu nước xuất khẩu có tối huệ quốc hay có hiệp định thương mại tự do với Việt nam hay không tại bài viết: Tổng quan quan hệ thương mại Việt Nam và các nước trên thế giới
Lưu ý khi xác định thuế suất nhập khẩu từ các nước
- Thuế nhập khẩu thông thường: Trường hợp đặc biệt nhập khẩu Hoa quả trái cây tươi từ nước chưa có quan hệ tối huệ quốc (MFN) với Việt Nam thì thuế nhập khẩu là thuế nhập khẩu thông thường
- Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt: Trong trường hợp Hoa quả trái cây tươi được nhập khẩu từ các nước có hiệp định thương mại tự do với Việt Nam có thể sẽ được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt nếu đáp ứng đủ các điều kiện mà hiệp định đưa ra.
- Thuế nhập khẩu ưu đãi: Nếu không thuộc hai trường hợp kể trên (tức là nhập khẩu từ quốc gia có MFN và không có FTA với Việt Nam): Hoa quả trái cây tươi chịu thuế nhập khẩu ưu đãi
Hiện nay, Việt Nam có MFN với gần 200 quốc gia và có FTA với trên 50 quốc gia, vì vậy, các quốc gia không có tối huệ quốc với Việt Nam là rất ít và hàng hóa được áp dụng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo FTA đang ngày càng tăng.
Với các nước chúng tôi liệt kê bên dưới, đều là những nước/vùng lãnh thổ có MFN với Việt Nam. Ở phần trên, chúng tôi đã có bảng thuế nhập khẩu ưu đãi, vì vậy, với các trường hợp nhập khẩu từ các nước/vùng lãnh thổ này, chúng tôi không nhắc lại thuế nhập khẩu ưu đãi nữa mà chỉ bổ sung thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo các FTA. Khi xác định thuế nhập khẩu từ các nước/vùng lãnh thổ này, thực hiện theo nguyên tắc:
+ Nếu đáp ứng điều kiện của hiệp định thương mại, người nhập khẩu có thể lựa chọn áp dụng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt hoặc thuế nhập khẩu ưu đãi
+ Nếu hàng hóa không đáp ứng điều kiện theo Hiệp định thương mại, thì áp dụng Thuế nhập khẩu ưu đãi
Tra thuế nhập khẩu Hoa quả trái cây tươi từ tất cả các nước trên thế giới
Bạn có thể tra thuế nhập khẩu Hoa quả trái cây tươi từ bất cứ quốc gia nào trên thế giới tại biểu thuế tổng hợp tại trang chủ website hptoancau.com như hình bên dưới
>>> Xem chi tiết thuế nhập khẩu hoa quả trái cây tại đây!!!
Chi phí vận chuyển, thời gian nhập khẩu hoa quả trái cây
HP Toàn Cầu – Chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xuất khẩu, nhập khẩu Hoa quả trái cây tươi theo đường biển, đường hàng không từ Việt Nam đến các nước trên thế giới và ngược lại |
Thời gian vận chuyển đường biển, đường hàng không và đường bộ
Để kiểm tra thời gian vận chuyển hàng hóa quốc tế cụ thể theo cảng hoặc sân bay. Bạn có thể gửi tin nhắn hoặc gọi đến số điện thoại/zalo 0886115726 – 0984870199
Giá vận chuyển hàng hóa
*Lưu ý: Khi vận chuyển trái cây tươi, nhà nhập khẩu cần cân nhắc thông báo sớm về nhiệt độ yêu cầu cho cont lạnh để bảo quản hàng và thời gian vận chuyển chính xác.
- Đối với loại trái cây có thời gian tiêu dùng ngắn, cần đảm bảo độ tươi thì nhà nhập khẩu nên lựa chọn vận chuyển bằng đường hàng không. Thời gian vận chuyển sẽ chậm nhất chỉ mất từ 2-6 ngày; còn thông thường thì là từ 1-2 ngày.
- Đối với loại trái cây để được dài ngày thì nhà nhập khẩu có thể lựa chọn đường biển để tiết kiệm chi phí.
Cước vận chuyển hàng hóa phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, gồm: cố định và biến động theo thời gian. Vì vậy, hãy cung cấp thông tin về lô hàng cụ thể hoặc dự kiến của bạn cho HPG để nhận báo giá đầy đủ về các chi phí cho toàn bộ quá trình nhập khẩu. – LH: 0886115726 – 0984870199, email: info@hptoancau.com
Kim ngạch nhập khẩu Hàng rau quả
Việt Nam nhập khẩu hoa quả trái cây tươi từ những nước nào:
Hiện nay, Việt Nam nhập khẩu hoa quả trái cây tươi từ trên 70 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới, có thể kế đến các thị trường như: Australia. Belgium. Brazil. Bulgaria, Cambodia, Canada, Chile, China, Denmark, Egypt, France, Germany, Greece, India, Indonesia, Israel, Italy, Japan, Korea (Republic), Laos, Malaysia, Myanmar (Burma), Netherlands, New Zealand, Philippines, Poland, Russian Federation, Singapore, South Africa, Spain, Thailand, Turkey, United Kingdom, United States of America ….
Kim ngạch nhập khẩu trái cây tươi nằm trong trong kim ngạch nhập khẩu HÀNG RAU QUẢ
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu của Tổng cục Hải quan
Kim ngạch nhập khẩu hàng rau quả của Việt Nam theo các nước và vùng lãnh thổ trong thời gian gần đây:
Thị Trường | ĐVT | Tháng 12 năm 2023 | Năm 2023 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | ||
ẤN ĐỘ | USD | 4,853,759 | 69,670,808 | ||
BRAXIN | USD | 609.902 | 9,274,699 | ||
CAMPUCHIA | USD | 3,356,136 | 44,492,417 | ||
CANAĐA | USD | 2,599,082 | 14,800,352 | ||
CHI LÊ | USD | 36.346 | 15,185,516 | ||
HÀN QUỐC | USD | 7,639,875 | 63,772,830 | ||
HOA KỲ | USD | 44,740,747 | 331,540,017 | ||
ISRAEN | USD | 338.119 | 3,884,798 | ||
LÀO | USD | 224.769 | 6,852,299 | ||
MALAIXIA | USD | 295.191 | 3,638,606 | ||
MIANMA | USD | 7,190,123 | 102,624,647 | ||
NAM PHI | USD | 3,211,265 | 56,147,757 | ||
NIUZILÂN | USD | 2,224,488 | 120,749,787 | ||
ÔXTRÂYLIA | USD | 5,553,236 | 142,361,235 | ||
THÁI LAN | USD | 3,715,697 | 46,547,864 | ||
TRUNG QUỐC | USD | 72,324,181 | 794,715,695 |
Chọn HP Toàn Cầu làm đơn vị logistics nhập khẩu Hoa quả trái cây tươi của bạn?
HP Toàn Cầu là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận quốc tế tại Việt Nam, chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ nhập khẩu door to door từ hầu khắp các nơi trên thế giới về Việt Nam và ngược lại. Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp bao gồm:
- Vận chuyển quốc tế đường biển từ các cảng trên thế giới về Việt Nam và ngược lại.
- Vận chuyển quốc tế đường hàng không từ các sân bay trên thế giới về Việt Nam và ngược lại.
- Vận chuyển nhập khẩu, xuất khẩu theo điều kiện giao hàng từ EXW đến DDP từ hầu khắp các nước về Việt Nam và ngược lại (tức là nhận hàng từ kho của người bán; sau đó thực hiện các thủ tục, vận chuyển giao hàng tại kho của người mua tại Việt Nam và ngược lại)
- Vận chuyển nội địa: đường bộ, đường thủy, đường sắt
- Dịch vụ khai báo hải quan trọn gói: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh và một số cảng nội địa
- Tư vấn miễn phí các nội dung: Mã HS, thuế nhập khẩu, thanh toán, chính sách nhập khẩu mặt hàng, giải pháp vận chuyển hiệu quả,…
- Tư vấn về chứng từ, hợp đồng xuất nhập khẩu.
- Tặng bộ mẫu hợp đồng thương mại, invoice, packing list.
- Dịch vụ hải quan chuyên ngành khác: kiểm tra chất lượng, giám định máy móc, công bố mỹ phẩm, công bố thực phẩm chức năng,…..
- Với mặt hàng Hoa quả trái cây tươi, chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ trọn gói cả vận chuyển, dịch vụ hải quan và kiểm dịch thực vật.
Có thể bạn quan tâm:
- Các loại thuế khi nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam
- Tổng quan quan hệ thương mại Việt Nam và các nước
- Quy Định Hiện Hành Về Nhãn Hàng Hóa Nhập Khẩu
- Thủ tục và thuế nhập khẩu mỹ phẩm
- Thủ tục và thuế nhập khẩu thiết bị y tế
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp Dịch vụ Vận chuyển quốc tế và thủ tục hải quan
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Website : hptoancau.com
Email: info@hptoancau.com
Điện thoại: 024 3 73008608/ Hotline:0886115726 – 0984870199
hoặc yêu cầu báo giá theo link
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.